Cosa significa người thay thế in Vietnamita?

Qual è il significato della parola người thay thế in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare người thay thế in Vietnamita.

La parola người thay thế in Vietnamita significa sostituto. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola người thay thế

sostituto

nounmasculine

Tôi sẽ bắt đầu tuyển người thay thế Lancelot vào ngày mai.
Inizieremo la procedura per trovare un suo sostituto domani.

Vedi altri esempi

Ta cần người thay thế Ataman.
Abbiamo bisogno di qualcuno che sostituisca Atama.
Anh phải tìm người thay thế cho tôi."
Devi trovare un rimpiazzo."
Ta không phải người thay thế cho anh trai ta.
Io non sono un'alternativa a mio fratello.
Phụ nữ mà hắn giết, họ có khả năng là người thay thế.
Le donne che uccide, sono verosimilmente un sostituto.
Được rồi, khi em quyết định, em biết đấy, giúp anh tìm người thay thế em.
Okay, beh, quando decidi, ti chiedo solo di aiutarmi a trovare un sostituto.
Thì người thay thế sẽ là cô Kendra Brooks.
Kendra Brooks.
Và chúng tôi cần người thay thế.
E ci serve un rimpiazzo.
Anh cần có chút niềm tin và để chúng tôi tìm người thay thế Giambi.
Devi avere un po'di fede e lasciare a noi il compito di rimpiazzare Giambi.
Họ đã rất khó khăn khi tìm người thay thế cậu.
Stanno facendo di tutto per trovare qualcuno che ti sostituisca.
Chúng ta cần người thay thế quân lực của nhà Karstark.
Mi servono uomini per rimpiazzare i Karstark che sono tornati a casa.
Anh ấy chọn tôi làm người thay thế.
Mi ha nominato come tua sostituta.
Đừng quên tiến cử người thay thế.
E non dimenticare di proporre il tuo candidato.
Tôi sẽ bắt đầu tuyển người thay thế Lancelot vào ngày mai.
Inizieremo la procedura per trovare un suo sostituto domani.
Falcone sẽ tìm người thay thế hắn.
Falcone mettera'qualcuno al suo posto.
Bạn phải tìm ra ai đó sẵn lòng là người thay thế.
Bisogna trovare qualcuno disponibile a essere un surrogato.
Anh vừa kiếm người thay thế, và chào tạm biệt cha em.
Stavo solo spiegando il mio rimpiazzo e salutando tuo padre.
Và hắn đã chán giết người thay thế.
E ha finito di uccidere i surrogati.
Tôi đang tìm người thay thế, nhưng hiện giờ bọn chúng đắt lắm.
Sto cercando un rimpiazzo, ma sono molto cari al momento.
Tim người thay thế Oster.
Trovi un sostituto per Oster.
Tìm người thay thế ư?
Fai colloqui per rimpiazzarla?
Nếu họ thuộc số sót lại, họ là những người thay thế!
Se sono del rimanente, sono sostituzioni!
Ta phải làm gì để tìm được người thay thế cho Park?
Come stiamo facendo per trovare un sostituto per Parks?
Luôn luôn phải có người thay thế mà.
C'e'sempre una sostituta.
Tôi đã cố gắng tìm người thay thế cho cô, Nhưng không được.
Ho provato a cercarle un sostituto, ma non è stato possibile.
Về công việc, tôi là người thay thế ông Takagi khi ông ta vắng mặt.
Fosse per me, delegherei volentieri.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di người thay thế in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.