Cosa significa người phỏng vấn in Vietnamita?
Qual è il significato della parola người phỏng vấn in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare người phỏng vấn in Vietnamita.
La parola người phỏng vấn in Vietnamita significa intervistatore. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola người phỏng vấn
intervistatorenounmasculine Người phỏng vấn: Chia ra thành những nhóm hai người và thay phiên nhau giả làm người phỏng vấn. Intervistatore: dividetevi in gruppi di due e a turno fate finta di essere degli intervistatori. |
Vedi altri esempi
Như là, hãy tưởng tượng đây là người phỏng vấn bạn. Immaginate che questa sia la persona che vi intervista. |
Người phỏng vấn: Intervistatore: |
Vâng, một trong những người phỏng vấn, và con làm cho anh ta ở Kirkland. Sì, uno di quei colloqui, quello alla Kirkland. |
Nó được gọi là thiên vị đến từ người phỏng vấn. Si chiama pregiudizio dell'intervistatore. |
Người phỏng vấn đứng dậy, bắt tay tôi, và nói: “Ông đã được mướn.” Il responsabile della selezione si è alzato, mi ha stretto la mano e mi ha detto: “È assunto”. |
Cũng hãy nhớ rằng người phỏng vấn không phải là kẻ thù của bạn. Tenete presente inoltre che il selezionatore del personale non è il nemico. |
Họ sẽ đặt rào chắn giữa bản thân mình với người phỏng vấn họ. Useranno degli oggetti come barriera tra sé e il loro interlocutore. |
Hãy đoán thử xem ai là người phỏng vấn chúng tôi? Indovinate un po’ chi ci intervistò? |
Với một nụ cười khó hiểu, người phỏng vấn nói: “Ồ, tôi hiểu.” Con un leggero sorriso, l’intervistatore disse: “Oh, capisco”. |
Sau một phút, người phỏng vấn hỏi: “Làm thế nào ông hướng dẫn cho 2.500 người đó?” Dopo un minuto, il responsabile della selezione ha chiesto: “Come fa a guidare quelle duemilacinquecento persone?”. |
Người phỏng vấn: Chia ra thành những nhóm hai người và thay phiên nhau giả làm người phỏng vấn. Intervistatore: dividetevi in gruppi di due e a turno fate finta di essere degli intervistatori. |
Cô thật sự nói được 4 thứ tiếng, hay là chỉ hy vọng cái người phỏng vấn không biết tiếng đó? Parla davvero quattro lingue o conta solo sul fatto di non dover mai fare un colloquio con qualcuno che le sa? |
Ngoài ra, nếu người phỏng vấn là người chủ, họ sẽ bị thiệt hại nhiều nếu tuyển không đúng người. Oltre a ciò, se il selezionatore è anche il datore di lavoro può avere molto da perdere se assume la persona sbagliata. |
Thiên vị đến từ người phỏng vấn là về các hiệu ứng mà người đặt câu hỏi gây ra trên mẫu được chọn. Il pregiudizio dell'intervistatore riguarda l'effetto che ha la persona che domanda sul campione. |
Để có một bắt đầu tốt, hãy mỉm cười và nếu bắt tay là phong tục địa phương, hãy nắm chặt tay người phỏng vấn. Per cominciare bene il colloquio, sorridete e date una stretta di mano al selezionatore, se questo è il saluto abituale nella vostra zona. |
Người phỏng vấn hỏi tôi: “Nếu anh phải quyết định đi nhà thờ hay đi làm vào ngày Chủ Nhật, thì anh sẽ chọn điều nào?” L’intervistatore mi chiese: “Se dovesse decidere se andare in chiesa o lavorare la domenica, cosa sceglierebbe?”. |
Tôi cũng đã được người khác phỏng vấn -- và tôi nói với người đã viết sách đó la maggior parte di voi non lo fa. |
“Những người phỏng vấn đặt ra những câu hỏi bỏ ngỏ về các vấn đề đúng và sai, tình huống đạo đức khó xử và ý nghĩa của cuộc sống. “Gli intervistatori hanno posto domande aperte concernenti il bene e il male, i dilemmi morali e il significato della vita. |
Nhưng những gì tôi không thể lưu giữ lại cho bạn là sự đáng tiếc và hoài nghi mà người phỏng vấn hỏi đã có khi đặt câu hỏi đó Ma quello che non riesco a trasmettervi è la pietà e l'incredulità con cui l'intervistatrice mi ha posto la domanda. |
Nên, chúng ta có thể quay lại cuộc sống của chúng ta, nếu chúng ta có 1 người phỏng vấn hiểu được điều đó, và bắt đầu phản ánh cách chúng ta hiểu. Quindi, possiamo guardare indietro, se abbiamo un intervistatore che lo capisce, e comincia a riflettere su come ci siamo arrivati. |
Trong tích tắc đó, người phỏng vấn sẽ đánh giá diện mạo và phong cách của bạn, và ấn tượng đó sẽ ảnh hưởng sâu sắc đến nhận xét của họ về bạn. In quegli istanti il responsabile del personale farà una valutazione del vostro aspetto e del vostro comportamento, il che influirà notevolmente sull’opinione che si farà di voi. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di người phỏng vấn in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.