Cosa significa người phiên dịch in Vietnamita?
Qual è il significato della parola người phiên dịch in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare người phiên dịch in Vietnamita.
La parola người phiên dịch in Vietnamita significa interprete. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola người phiên dịch
interpretenoun Tổng thống muốn người phiên dịch của ông ấy có mặt. Mr. Makarenko desidera che i suoi interpreti siano presenti. |
Vedi altri esempi
Người phiên dịch nói "Hắn biết anh là ai, và hỏi anh muốn gì?" E la traduttrice disse: "Dice che sa chi sei, ma cosa vuoi?" |
Điều này giúp họ quan sát diễn giả và người phiên dịch cùng một lúc. Questo permette loro di vedere senza grosse difficoltà sia l’interprete che l’oratore. |
Ngày 10-5-1925, anh Rutherford nói diễn văn tại nhà hát Novedades, Barcelona, có người phiên dịch. Il 10 maggio 1925 il fratello Rutherford pronunciò la sua conferenza tramite un interprete al Teatro Novedades di Barcellona. |
Người phiên dịch của tôi kể chuyện của họ. Il mio interprete mi ha raccontato la loro storia. |
Và rồi, người phiên dịch rời đi A questo punto la mia traduttrice partì. |
Tôi không biết nhiều hơn 1 người phiên dịch... và cũng không giỏi kể chuyện. Io sono solo un interprete e non so raccontare le storie. |
Tổng thống muốn người phiên dịch của ông ấy có mặt. Mr. Makarenko desidera che i suoi interpreti siano presenti. |
Người Phiên Dịch Sách Mặc Môn Traduttore del Libro di Mormon |
Đây là hai người phiên dịch của chúng tôi. Questi sono i nostri due interpreti che cercano di leggere l'architettura. |
Tiên Tri Joseph Smith: Người Phiên Dịch Sách Mặc Môn Il Profeta Joseph Smith: traduttore del Libro di Mormon |
Thảo luận với người phiên dịch những câu Kinh Thánh bạn sẽ dùng. Considerate con l’interprete le scritture che userete. |
Có hai người phiên dịch ở trên một chiếc tàu đắm Due traduttori si trovano su una nave che sta affondando. |
Tôi hỏi người phiên dịch, "Hắn ta nói gì?" Dissi alla traduttrice: "Cos'ha detto?". |
Thỉnh thoảng có người phiên dịch cho anh, có lúc thì không. A volte c’erano degli interpreti, altre volte no. |
Đức Hồng y, một trong những người phiên dịch của anh đã mất tích. Cardinale, uno dei traduttori è disperso. |
Tớ đâu có cần người phiên dịch? Ho bisogno di un interprete? |
Tôi không phải là người phiên dịch chiến đấu. Tanto, non sono un interprete di guerra! |
Todd Christofferson nói về William Tyndale là người phiên dịch Kinh Thánh ra tiếng Anh (trang 32). Todd Christofferson ha parlato di William Tyndale, che tradusse la Bibbia in inglese (pagina 32). |
Joseph Smith là người phiên dịch Sách Mặc Môn và vị tiên tri của gian kỳ sau cùng này. Joseph Smith ne è il traduttore ed è il profeta di quest’ultima dispensazione. |
Người anh cả trẻ tuổi này đã trở thành người phiên dịch chính của ngôn ngữ Mam trong Giáo Hội. Questo giovane anziano divenne il principale traduttore di lingua mam della Chiesa. |
Ngay cả người phiên dịch có kinh nghiệm cũng sẽ nói lưu loát hơn nếu được bạn giúp chuẩn bị. Anche un interprete esperto farà un lavoro migliore se lo aiutate a prepararsi. |
Myung Sung, dưới sức ép từ tôi và người phiên dịch, cho chúng tôi một địa chỉ ở ngoại ô Seoul. Allora Myung Sung, messa un po ́ alle strette da me e dalla traduttrice, ci diede un indirizzo nei dintorni di Seoul. |
Đối với ngôn ngữ thông thường, cử tọa có thể tập trung vào diễn giả và vẫn lắng nghe người phiên dịch. Nel secondo caso l’uditorio può concentrarsi sull’oratore e contemporaneamente ascoltare l’interprete. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di người phiên dịch in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.