Cosa significa người mẫu in Vietnamita?

Qual è il significato della parola người mẫu in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare người mẫu in Vietnamita.

La parola người mẫu in Vietnamita significa modello, modella, modello. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola người mẫu

modello

noun

Anh ấy là một người mẫu đẹp nhất mà Versace từng có.
E'il più favoloso modello che versace abbia mai avuto.

modella

noun

Cổ là một người mẫu, tin hay không, và là một con người chán ngắt.
Fa la modella, ed è una noia mortale.

modello

noun verb (professione)

Anh ấy là một người mẫu đẹp nhất mà Versace từng có.
E'il più favoloso modello che versace abbia mai avuto.

Vedi altri esempi

Carey Lowell sinh ngày 11.2.1961, là một nữ diễn viên, cựu người mẫu người Mỹ.
Carey Lowell (Huntington, 11 febbraio 1961) è un'attrice ed ex modella statunitense.
Cô là một người mẫu.
Sei una modella.
Cô tự kiếm sống bằng cách làm người mẫu cho tạp chí Vogue.
È stata modella per la rivista Vogue.
Thật ra con nghĩ nhiều hơn về nghề người mẫu thời trang
Veramente stavo pensando piu ' a fare la modella
Cô ta tự hỏi mình khá hơn hay là tệ hơn một người mẫu quần áo?
La pederastia è migliore o peggiore dell'amore con le donne?
Tôi muốn khen ngợi sự am hiểu về người mẫu của các bạn.
Prima di tutto, complimenti per la conoscenza delle modelle.
Tôi không biết họ đủ khả năng thuê 1 người mẫu ở đây
Be', non sapevo che qui potessero permettersi delle supermodelle.
Anh từng làm người mẫu?
Ha mai fatto il modello?
Và tôi đứng trên sân khấu này bởi vì tôi là một người mẫu.
E sono su questo palco perché sono una modella.
Một người mẫu mực chấp nhận sự sửa dạy
Un uomo esemplare che accettò la correzione
Thật ra con nghĩ nhiều hơn về nghề người mẫu thời trang.
Veramente stavo pensando piu'a fare la modella.
Ngay sau đó, cô đã được một cơ quan tiếp cận và bắt đầu làm người mẫu.
Poco tempo dopo, viene ingaggiata da un'agenzia di moda ed inizia a lavorare come modella professionista.
Emma Cate Fuhrmann (sinh 15 tháng 9 năm 2001) là một diễn viên và người mẫu người Mỹ.
Emma Cate Fuhrmann (Dallas, 15 settembre 2001) è un'attrice e modella statunitense.
Tôi là người mẫu chuyên nghiệp.
Sono una modella professionista.
Liv Rundgren Tyler (sinh ngày 1 tháng 7 năm 1977) là một diễn viên và người mẫu người Mỹ.
Liv Rundgren Tyler (New York, 1o luglio 1977) è un'attrice e modella statunitense.
Tôi muốn nói, người mẫu thời trang.
Nella moda, intendo.
Fernanda Tavares – Người mẫu quốc tế.
Fernanda Tavares - Modella.
Anh là người mẫu à?
Sei un modello?
" Cảm giác thế nào khi được là người mẫu? "
" Cosa significa essere una modella? "
Chúng ta đang nói về người mẫu với đồ lót à?
Le modelle sfileranno in slip?
Jon Tutolo – Chủ tịch của Tập đoàn Quản lý Người mẫu Trump.
Jon Tutolo - Presidente della Trump Model Management.
" Em có thể trở thành người mẫu khi em lớn không? "
" Posso fare la modella da grande? "
Người mẫu đâu có đẹp, con à.
E poi, le modelle sono creature sporche.
Neal Hamil (Hoa Kỳ) - Giám đốc công ty người mẫu Elite.
Neal Hamil (Stati Uniti) - Manager di Elite Models.
Ý anh là thuê một tay người mẫu điển trai...
Vuoi dire pagare un modello di bell'aspetto...

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di người mẫu in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.