Cosa significa người lớn in Vietnamita?
Qual è il significato della parola người lớn in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare người lớn in Vietnamita.
La parola người lớn in Vietnamita significa adulto, adulta, grande, adulto. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola người lớn
adultonounmasculine Bây giờ Tom là người lớn. Tom è adulto ora. |
adultanounfeminine Bây giờ Tom là người lớn. Tom è adulto ora. |
grandenounmasculine Còn anh ta là một người lớn tuổi, sành sõi cuộc đời. Lui era più grande, con tanta esperienza nella vita. |
adultoadjective noun Bây giờ Tom là người lớn. Tom è adulto ora. |
Vedi altri esempi
Người lớn, trước hết họ sẽ nghĩ ra điệu bộ, lời nói. Bisogna inventare i gesti, le parole... |
Hãy nói chuyện với cha mẹ hoặc một người lớn đáng tin cậy. Confidati con tuo padre, tua madre o un altro adulto di cui ti fidi. |
Nhưng những người lớn khác thì nói những lời rất đau đớn. Ma altri adulti dicono cose che feriscono. Dicono: |
Tại sao người lớn không bao giờ chịu nói sự thật gì cả? Perché gli adulti non dicono mai la verità? |
Một lần thôi, sao em không nghe lời của người lớn hả nhóc? Non puoi ascoltare tuo fratello, più anziano e saggio, per una volta? |
▪ Chăm sóc người lớn tuổi ▪ Prendiamoci cura dei genitori anziani |
Tuy nhiên, thật đáng buồn, một số người lớn thích có quan hệ tình dục với trẻ em. Tuttavia, triste a dirsi, a certi adulti piace avere rapporti sessuali con bambini. |
Điều đó chưa bao giờ chỉ là về tình yêu và hạnh phúc của người lớn. Non ha mai riguardato solamente l’amore e la felicità degli adulti. |
Ba " người phụ nữ ", cẩn thận nhé, đó là " chuyện người lớn ". Tre donne insieme, attenzione, è " adulterio ". |
7 Tôi nghĩ rằng: ‘Cứ để người lớn tuổi lên tiếng 7 Ho pensato: ‘Sia l’età* a parlare, |
Có nhiều giá trị tinh thần... nhưng nếu bảo người lớn phải tin thì... Ha un forte spessore morale ma chiedere ad un adulto di crederci... come " dreck " si fa? |
bữa tiệc dành cho người lớn ở sân trước. La festa degli adulti è sul davanti. |
Vấn đề là những người lớn tuổi đang điều hành các tập đoàn, các công ty. Il problema e ́ che le societa ́ sono gestite da vecchi. |
Nội dung chỉ phù hợp với người lớn từ 18 tuổi trở lên. I contenuti sono ritenuti adatti solo a un pubblico adulto a partire da 18 anni. |
Chị ấy là người lớn. Lei e'grande. |
Hãy thổ lộ những mối bận tâm của bạn với một người lớn biết quan tâm Apriti con una persona matura |
Quá nhỏ cho người lớn. E'un po'troppo piccolo per essere di un adulto. |
Chúng ta sẽ chơi với người lớn và lấy tiền của họ Bisogna fare giocare gli adulti e prendere tutti i loro soldi. |
Sao cháu là đứa duy nhất cư xử như người lớn ở đây? Perché sono l'unico che si comporta da adulto? |
Họ từ bỏ các tiêu chuẩn đang lụn bại thường thấy nơi những người lớn. Rigettano le norme sempre più basse comuni fra gli adulti. |
Trở thành người lớn chán thật. Essere un adulto fa davvero schifo. |
Và không một người lớn nào sẽ hiểu rằng sự ấy có hệ trọng chi nhiều như thế! Ma i grandi non capiranno mai che questo è così importante! |
Nhưng chúng ta vẫn có thể nói chuyện người lớn. Ma possiamo comunque fare conversazioni da adulti. |
Trẻ em cần phải có người lớn đi kèm. Le ragazzine vogliono crescere. |
Ví dụ, nhiều người, gồm cả người lớn, sử dụng Internet để giữ liên lạc với bạn bè. Per esempio molti, adulti inclusi, si servono di Internet per mantenere i contatti con gli amici. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di người lớn in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.