Cosa significa người gửi in Vietnamita?

Qual è il significato della parola người gửi in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare người gửi in Vietnamita.

La parola người gửi in Vietnamita significa mittente, sender. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola người gửi

mittente

noun

Không ai biết người gửi bí ẩn này là ai.
Ora, nessuno sa chi sia questo mittente misterioso.

sender

noun

Vedi altri esempi

Điều kì lạ là người gửi chính là cô của 10 năm sau.
Il busto scolpito da Eino Gira fu aggiunto dieci anni dopo.
Ngoài ra, luôn kèm theo địa chỉ người gửi.
Inoltre, indicate sempre l’indirizzo del mittente.
Ít nhất một tá người gửi lời yêu thương.
Almeno una dozzina di persone inviarti il loro amore.
Tôi biết cô là người gửi tin cho báo chí.
So che sei stata tu a dire tutto alla stampa.
người gửi cái này cho ta
Qualcuno ha lasciato questo per noi.
Nếu không phải là người gửi yêu cầu này, bạn không cần phải làm gì khác.
Se non sei l'autore di questa richiesta, non devi fare nulla.
Và từng cái một đều quay lại Fox River với dấu " Hồi lại cho người gửi "
E ognuna è tornata al Fox River rispedita " Al mittente ".
Tuy nhiên, tên người gửi có thể bị giả mạo.
Tuttavia, il nome del mittente può essere contraffatto.
Hoặc người gửi đã ở trong nhà, liên tưởng nó cho cô bé.
O chi l'ha spediti era nella casa, ed e'collegato a lei.
Nếu người gửi dùng chế độ bảo mật để gửi email:
Se il mittente ha utilizzato la modalità riservata per inviare l'email:
Tôi không phải là người gửi chiếc máy bay đó.
Non sono stato io a mandare quel drone.
Khi bạn gửi email, tên người gửi được đính kèm vào thư.
Quando invii un'email, il nome del mittente viene allegato al messaggio.
Tôi nhờ mọi người gửi lại những gì đẹp đẽ khác mà họ chế được Angrigami.
E poi ho chiesto alla gente di mandarmi cose belle fatte con l'Angrigami.
Thay vào đó, người gửi có thể đã nhập dữ liệu sai hoặc quên địa chỉ chính xác.
È invece probabile che il mittente abbia digitato male o dimenticato l'indirizzo corretto.
Anh đâu phải người gửi Frank tới căn hộ cô ấy đêm đó.
Non sono stato io a mandare Frank al suo appartamento quella notte.
Tôi còn thích một điều đó là mọi người gửi nó đến các chính trị gia.
Mi è piaciuto anche il fatto che abbiano iniziato a spedirlo ai politici.
Có lẽ là cùng người gửi lá thư cách đó 3 năm.
Forse dalla stessa persona che le ha scritto tre anni fa.
Bryce mới là người gửi tấm hình đi.
Bryce aveva inviato la foto.
Nếu bạn thấy một dấu hỏi bên cạnh tên của người gửi thì thư không được xác thực.
Un punto interrogativo accanto al nome del mittente indica che il messaggio non è autenticato.
Không ai biết người gửi bí ẩn này là ai.
Ora, nessuno sa chi sia questo mittente misterioso.
Chúng muốn người gửi 1 nhà vô địch của người để đấu với y.
Vogliono che tu mandi il tuo campione contro di lui.
Khi bạn chặn một người gửi, thư họ gửi sẽ được chuyển vào thư mục Spam.
Quando blocchi un mittente, i suoi messaggi vengono spostati nella cartella Spam.
Trong tương lai, thư từ cùng người gửi có thể bị chuyển đến thư mục Thư rác.
Anche altri messaggi provenienti dallo stesso mittente potrebbero essere spostati in questa cartella in futuro.
Tôi là người gửi tin nhắn cho các anh dưới tên của James
Vi ho scritto io il messaggio, dicendo di essere James.
Không có địa chỉ người gửi, nhưng có dấu bưu điện từ Arizona năm 1992.
Non c'era indirizzo del mittente, ma c'e'il timbro postale dell'Arizona con la data 1992.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di người gửi in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.