Cosa significa người đã chết in Vietnamita?
Qual è il significato della parola người đã chết in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare người đã chết in Vietnamita.
La parola người đã chết in Vietnamita significa scomparso, estinto, defunto, defunta, morto. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola người đã chết
scomparso(decedent) |
estinto(decedent) |
defunto(decedent) |
defunta(decedent) |
morto(decedent) |
Vedi altri esempi
Mọi người đã chết trong vụ nổ bom sống lại và không thương tích gì. Voglio che quelli che sono morti nell'esplosione tornino in vita... |
Virus có tỷ lệ giết người là 90%, đó là 5,4 tỷ người đã chết. Il virus ha una mortalità del 90 per cento. |
Ở đây, anh là người đã chết, con trai. Tu sei uno dei nostri figli. |
Nhiều người đã chết. Molte persone morirono. |
Làm sao giết được người đã chết. Non possono ucciderti se sei gia'morto. |
Đức Giê-hô-va sai con rắn độc để phạt họ và nhiều người đã chết. Per punirli Geova mandò dei serpenti velenosi, e molti morirono. |
Có ít nhất một người đã chết và bạn của tôi Amma đang bị truy lùng Almeno una persona e'morta e stanno dando la caccia alla mia amica Anna. |
b) Chúng ta có thể biết chắc điều gì về những người đã chết vì đức tin? (b) Di cosa possiamo essere certi per quanto riguarda coloro che sono morti per la loro fede? |
Nhưng có nhiều người lại sợ người đã chết. Ma alcuni hanno timore dei morti. |
Thiếp sẽ không nói xấu người đã chết, bệ hạ. Non parlero'male dei morti, maesta'. |
14 Nhưng Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về việc làm sống lại những người đã chết? 14 Ma Geova desidera risuscitare i morti? |
Một vài người đã chết vì anh đã đưa Sylar lại gần họ. Alcune persone sono morte perche'ha portato Sylar dritto da loro. |
Họ chỉ là người đã chết thôi. Sembrano morti, a mio parere. |
Tôi từng thấy một người đã chết sau khi nó quậy... não như đậu hủ. Una volta ho visto il cervello di uno dopo che il verme aveva finito con lui. |
Chúng tôi nghĩ mọi người đã chết. Credevamo fossero tutti morti. |
" Họ tới chỗ Người và thấy Người đã chết. " Arrivano a Lui e videre che era già morto. |
56 người đã chết để hoàn thiện nó. 56 persone sono morte per perfezionare questa ricetta. |
Khoảng 900 người đã chết ngày hôm ấy, và phần đông là tự sát. Circa 900 persone sono morte quel giorno, la maggior parte suicidandosi. |
Mọi người đã chết trước đó. Le persone morivano anche prima. |
Odin chọn những người đã chết để gia nhập ông ta. Odino sceglie uomini deceduti perche'si uniscano a lui. |
Hằng triệu người đã chết vì lý-tưởng về sự tự-do. Milioni di persone sono morte per essa. |
Một vài người đã chết Ci sono stati dei morti. |
Những người đã chết. Tutti quelli che sono morti. |
Tôi nghĩ có người đã chết. Credo che qualcuno sia morto. |
Dường như vào lúc đó một số người đã chết rồi. Evidentemente, a quel tempo alcuni si erano addormentati nella morte. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di người đã chết in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.