Cosa significa người cho thuê in Vietnamita?
Qual è il significato della parola người cho thuê in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare người cho thuê in Vietnamita.
La parola người cho thuê in Vietnamita significa noleggiatore. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola người cho thuê
noleggiatorenounmasculine |
Vedi altri esempi
Tôi chỉ là một người làm thuê cho người khác. Però... Ecco, io sono solo uno che lavora per altre persone, ok? |
Xin hãy giơ tay lên nếu bạn đã từng là người thuê hay cho thuê phòng trên trang mạng Airbnb. Per favore, alzate la mano se siete mai stati ospiti in un Airbnb. |
Cô có nghĩ người ta cho thuê ngựa ở đây không? Pensi noleggino cavalli qui? |
Tôi biết cậu đang có rắc rối với hai người làm thuê cho tôi. Mi e'giunta voce che tu abbia un problema con due dei miei dipendenti. |
Cho người thuê mà Sta cercando di affittare questo posto. |
Có vẻ như bà ấy đã cho người ta thuê tiệm bánh ngọt. Pare che abbia dato in affitto la pasticceria. |
Xin xem con như một người làm thuê cho cha’”. Trattami come uno di quelli al tuo servizio’”. |
Xin xem con như một người làm thuê cho cha”’. Trattami come uno di quelli al tuo servizio”’. |
Anh có thể cho tôi biết về người đã thuê chúng tôi đại diện cho anh không? Potrebbe far luce sull'uomo che ci ha assunti per rappresentarla? |
41 Các trưởng tế và trưởng lão trả lời: “Vì bọn chúng độc ác nên ông ta sẽ diệt chúng và cho người khác thuê. Những người này sẽ nộp hoa lợi cho ông vào đúng mùa”. 41 I presenti risposero: “Visto che sono malvagi, li distruggerà completamente e affitterà la vigna ad altri coltivatori, che a tempo debito gliene consegneranno i frutti”. |
Tại đây, người Sa-ma-ri thuê một chỗ cho người bị nạn ở và ông săn sóc người này. Lì il samaritano trovò un alloggio per l’uomo e si prese cura di lui. |
Nhưng anh biết đấy, vấn đề là: Chúng ta không thể bắt người ta cho những người họ không thích thuê nhà. Ha detto: "James, vorrei tanto aiutarti. |
Bây giờ, có lẽ các bạn đều biết, Airbnb là mạng lưới ngang hàng, kết nối với những người có chỗ cho thuê và những người đang kiếm một nơi để trọ trên hơn 192 quốc gia. Ora, come molti di voi sapranno, Airbnb è un portale peer-to-peer che mette in contatto persone che hanno uno spazio da affittare con altre persone alla ricerca di un posto dove soggiornare in più di 192 Paesi. |
Họ luôn thuê người cho phòng văn thư. Cercano sempre personale al reparto posta. |
Một số người đã bán hoặc cho thuê nhà để có số tiền cần thiết. Alcuni per procurarsi i fondi necessari hanno venduto o affittato la loro casa. |
Hợp tác xã có 1. 003 người đang sinh sống. ngoài ra còn có 800 người được thuê mướn cho HTX. 1003 persone vivono in questa fattoria e di loro 800 persone sono impegnate in questa fattoria. |
17 Khi tỉnh ngộ, anh nói: ‘Biết bao nhiêu người làm thuê cho cha mình có dư dật thức ăn, còn mình lại chết đói ở đây! 17 “Quando tornò in sé, disse: ‘Quanti uomini al servizio di mio padre hanno pane in abbondanza, e io muoio di fame! |
Vẫn còn bắn thuê cho người nào trả giá cao hả? Sempre al servizio di chi offre di più? |
Biết đâu tôi đã chán chạy nhong nhong đi bắn thuê cho người ta. Forse sono stanco di lavorare come pistolero. |
Sau đó, ông cho những người trồng nho thuê rồi đi đến xứ khác. “Un uomo piantò una vigna”, narra Gesù, “la recintò, vi scavò una vasca per pigiare l’uva e vi costruì una torretta; poi l’affittò a dei coltivatori e fece un viaggio all’estero. |
Người chủ nông trại cho tôi thuê một căn nhà tranh. Il proprietario della fattoria mi diede in affitto una casetta. |
Đó là điều ta nhận được khi cho những người độc thân thuê nhà. Questo è quel che succede se si affitta agli scapoli. |
9 Rồi ngài kể cho dân chúng nghe minh họa này: “Có một người trồng vườn nho,+ ông cho những người trồng nho thuê rồi đi đến xứ khác trong một thời gian dài. 9 Quindi cominciò a narrare al popolo questa parabola: “Un uomo piantò una vigna+ e l’affittò a dei coltivatori, dopodiché fece un viaggio all’estero che lo tenne lontano a lungo. |
Nhưng nếu cậu cạo, thì phải trả tiền thuê cho cả 5 người. Ma se ti radi, allora dovete pagare tutti e cinque i nostri affitti. |
15 Thậm chí anh ta xin làm thuê cho một người dân xứ đó, ông sai anh đi chăn heo+ ngoài đồng. 15 Arrivò perfino a mettersi alle dipendenze di un abitante del paese, che lo mandò nei propri campi a pascere porci. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di người cho thuê in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.