Cosa significa ngón chân in Vietnamita?

Qual è il significato della parola ngón chân in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare ngón chân in Vietnamita.

La parola ngón chân in Vietnamita significa dito, dito del piede, dito del piede. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola ngón chân

dito

noun

Các ngón chân tớ lạnh cóng.
Mi stanno congelando le dita.

dito del piede

noun

Ngón chân thứ hai của ông ta dài hơn ngón chân cái.
Il suo secondo dito del piede era piu'lungo dell'alluce.

dito del piede

Ngón chân thứ hai của ông ta dài hơn ngón chân cái.
Il suo secondo dito del piede era piu'lungo dell'alluce.

Vedi altri esempi

Cậu ấy còn bị tỉnh giấc lúc nửa đêm để gãi ngứa ngón chân đã mất.
Alle volte gli capitava di svegliarsi la notte con l'idea di grattarsi i piedi.
Thế nên tôi đi ra hồ, bò lăn bò toài cố khều chúng bằng ngón chân cái.
Quindi entravo nei laghetti e le raccoglievo con le dita dei piedi.
Các ngón chân tớ lạnh cóng.
Mi stanno congelando le dita.
Nó hay buộc vào ngón tay hay ngón chân trước khi đi ngủ.
Se lo... legava ad un dito prima di andare a letto.
Ngón chân vẫn còn cảm giác.
Posso... sentire le dita del piede.
Nhưng khoảng ngón chân của mình? ́Rùa Mock tiếp tục tồn tại.
'Ma circa le dita dei piedi?'La Finta Tartaruga persisteva.
Ngón chân trái, Foreman.
Le dita, Foreman.
Whizz nó đến, và ricochetted từ một ngón chân trần vào mương.
Whizz è venuto, e ricochetted da un piede nudo nel fossato.
Nếu hắn không hấp tấp, hắn đã không tự bắn vô ngón chân mình.
Se fosse stato calmo non si sarebbe sparato al piede.
Mấy ngón chân.
Muovi le dita.
Đừng quên những ngón chân cái.
E non dimenticare le dita dei piedi.
Dừng lại đi, các ngón chân nhảy múa.
Fermo li, scarpette rosse.
Đây là ngón chân thạch sùng.
Queste sono zampe di geco.
Ngón chân thứ hai của ông ta dài hơn ngón chân cái.
Il suo secondo dito del piede era piu'lungo dell'alluce.
Làm ơn đừng có đạp ngón chân tôi được không?
Voulez-vous toglierti dai miei calli?
Nhón ngón chân ba lần, quay trở lại Kansas, tôi đoán thế.
Batte i tacchi tre volte e torna in Kansas, suppongo.
(Ở bàn chânngón chân, sắt được trộn với đất sét)*.
(Nei piedi e nelle dita il ferro è misto ad argilla).
Nó mất một ngón chân phải không?
Gli manca un dito, vero?
Ngón tay và ngón chân sẽ bắt chéo.
Incrociamo le dita delle mani e dei piedi!
Một người bị mất ngón tay cái và ngón chân cái hẳn sẽ mất khả năng chiến đấu.
Probabilmente la perdita dei pollici e degli alluci rendeva inabili alla guerra.
Họ muốn cắn ngón chân của con.
Volevano mordermi le dita.
Thật ra, nhiều người trong origami thêm ngón chân vào vật mẫu của họ.
In realtà, molte persone ora aggiungono le dita ai loro modelli.
Một trong số các bạn Twitter của tôi còn chỉ có thể gõ phím bằng ngón chân.
Uno dei miei amici di Twitter può usare solo i pollici per scrivere.
Đa-ni-ên nói gì về bàn chânngón chân của pho tượng?
Cosa disse Daniele dei piedi e delle dita dell’immagine?

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di ngón chân in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.