Cosa significa ngôi sao in Vietnamita?
Qual è il significato della parola ngôi sao in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare ngôi sao in Vietnamita.
La parola ngôi sao in Vietnamita significa stella, astro. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola ngôi sao
stellanounfeminine Các nhà thám hiểm trước đây sử dụng các ngôi sao để định hướng. I primi esploratori usavano le stelle per la navigazione. |
astronounmasculine Will Conway là ngôi sao đang lên của Đảng. Will Conway era un astro nascente del partito. |
Vedi altri esempi
Ông ấy là một trong những ngôi sao kiến trúc sư. È il primo starchitetto. |
Bước 3 là xác định vị trí ngôi sao ở trước thiết bị. Il passo numero tre identifica la stella sul fronte dell'astrolabio. |
Khi thiên sứ thứ năm thổi kèn, Giăng thấy “một ngôi sao” từ trời rơi xuống đất. Quando il quinto angelo suonò la sua tromba, Giovanni vide cadere “una stella” dal cielo sulla terra. |
Những hình tượng, ngôi sao của thần các ngươi, là thần mà các ngươi đã làm cho mình, le immagini che vi siete fatti della stella del vostro dio, |
Vươn tới những ngôi sao. Punta in alto. |
Hàng triệu ngôi sao dường như chiếu sáng và đẹp một cách đặc biệt. La miriade di stelle ci sembrava particolarmente luminosa e bella. |
Bạn nên nhìn nhiều ngôi sao già kế bên lỗ đen đó. Dovremmo vedere molte stelle antiche vicino a quel buco nero. |
Yeah, và cuối cùng anh ta trở thành một ngôi sao Ed e'finito a scoparsi una rockstar. |
Ông đã nghe về chương trình của Mỹ tên Ngôi sao tối chưa? Mai sentito parlare del programma americano Dark Star? |
Giống như một ngôi sao băng nhanh, một đám mây bay nhanh, Come lo sfrecciar d’una meteora, una nuvola che lesta muove, |
Do đó, tôi muốn nhìn các ngôi sao càng ở gần trung tâm thiên hà càng tốt. Quindi, devo osservare le stelle che sono vicine al centro della galassia. |
Thế ngôi sao của tôi đâu? Dov'è allora la mia stella? |
Các ngôi sao sáu cánh xuất hiện ở gần như tất cả mọi nơi. Specialmente le stelle a sei punte compaiono in ogni tipo di posto. |
Ông còn được Ngôi sao Bạc (Siver Star), hai Ngôi sao Đồng (Bronze Star), và hai Purple Heart. Ricevette diverse decorazioni: una Silver Star, una Bronze Star, e due Purple Hearts.. |
Nhưng mà chúng tôi chỉ làm việc với mấy ngôi sao điện ảnh của phòng thí nghiệm thôi. Tuttavia, le star del cinema con le quali lavoriamo sono le celebrità del laboratorio. |
Tôi từng là một ngôi sao. Ero una star. |
Thứ ba, hành tinh cần có khoảng cách phù hợp với ngôi sao của nó. Terzo, il pianeta deve essere alla giusta distanza dalla sua stella. |
Cô ấy là ngôi sao thực sự của bộ phim, Kathy Selden! È lei la vera star di questo film, Kathy Selden! |
Những ngôi sao thế nào? Come procedono le stelle? |
Mỗi lần tôi nhận được hình ngôi sao, tôi cảm thấy rất vui. Ogni volta che ricevevo una stellina, mi sentivo bene. |
Thế còn các ngôi sao thì sao? Ma che dire delle stelle? |
Hầu hết ngôi sao lớn đều đang bồi dưỡng người mới. " Tutte le star pių famose ne hanno uno ". |
Khi bạn nhìn vào những ngôi sao trong màn đêm, bạn sẽ thấy điều kì diệu. Quando guardate le stelle di notte è sorprendente ciò che vedete. |
Chào ngôi sao mới của tôi. Ehi, la mia nuova stella. |
Tuyển các ngôi sao đấy. I miei pezzi da novanta, intendo. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di ngôi sao in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.