Cosa significa ngoài ra in Vietnamita?

Qual è il significato della parola ngoài ra in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare ngoài ra in Vietnamita.

La parola ngoài ra in Vietnamita significa inoltre, oltre, d’altronde. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola ngoài ra

inoltre

adverb

Ngoài ra, những ai yêu mến Đức Chúa Trời được các thiên sứ mạnh mẽ che chở.
Quelli che amano Dio inoltre vengono a trovarsi sotto la protezione di potenti angeli.

oltre

adposition

Anh ta phải ở trong một đơn vị mục ruỗng... ngoài ra, đã bị tạm giam 30 ngày.
Oltre ad essere dentro una unita'di polizioti corrotti, si becco'30 giorni di carcere.

d’altronde

adverb

Vedi altri esempi

Ngoài ra, việc dọn đến New York còn có một lợi điểm khác.
New York si rivelò una scelta felice anche per un’altra ragione.
Ngoài ra chưa bao giờ tôi nghĩ là có quyền trò chuyện với cô cả.
Altrimenti, non avrei avuto nessun diritto di parlarti.
18 Ngoài ra, còn có thêm một điều kiện nữa.
18 C’è un’altra condizione che bisogna soddisfare.
Ngoài ra, Đức Giê-hô-va có thể ban cho chúng ta sức mạnh để chịu đựng.
Inoltre Geova può darci la forza di sopportare.
Ngoài ra, nó được xếp trong Nhóm I của hệ thống phân loại Baltimore.
È stato comunque inserito nel gruppo 1 della classificazione di Baltimore.
Tờ báo sau đó phải trả 30.000 £ chi phí tại tòa, ngoài ra còn thêm 120.000 £ tiền phạt.
Nel dicembre di quello stesso anno, il giornale fu costretto a pagare 30.000 sterline di risarcimento alla corte e ricevette una multa di 120.000 sterline.
Ngoài ra còn có một sân chơi nhỏ đối diện với tháp nơi trẻ em có thể chơi.
Ci sono nuovi oggetti che possono creare un parco giochi dove i bambini potranno divertirsi.
Ngoài ra, bà được hàng triệu người tôn kính.
Inoltre milioni di persone venerano Maria.
Ngoài ra, hơn 31.000 tình nguyện viên do Giáo Hội bảo trợ đã đóng góp hơn 600.000 giờ phục vụ.
Inoltre, più di trentunomila volontari sponsorizzati dalla Chiesa hanno prestato più di seicentomila ore di servizio.
Ngoài ra còn nhét thuốc gây mê đủ để cho hắn gục cả tháng.
L'ho anche riempito con sufficienti tranquillanti da metterlo KO per un mese.
Ngoài ra, gỗ cũng sớm được dùng cho những tác phẩm nghệ thuật.
Oltre a ciò anche il legno veniva utilizzato già da prima per opere d'arte religiose.
Ngoài ra, chị còn phải chăm sóc ba người anh bị khuyết tật.
In più, deve occuparsi di tre fratelli disabili.
Ngoài ra, đừng so sánh hội thánh hiện tại của bạn với hội thánh cũ.
E poi non fate paragoni con la congregazione in cui eravate.
Ngoài ra, hơn 1000 loài động vật không xương sống được tìm thấy.
Inoltre, sono state trovate più di 1.000 specie di insetti.
(Ma-thi-ơ 15:14) Ngoài ra, người ta còn tự lừa dối mình về mặt tôn giáo nữa.
(Matteo 15:14) Nelle questioni religiose, inoltre, alcuni ingannano se stessi.
Ngoài ra, họ cũng chuẩn bị các bài giảng và bài báo cho hàng ngàn tờ báo.
Quei fratelli prepararono anche sermoni e articoli da far pubblicare contemporaneamente da migliaia di giornali.
Ngoài ra, nếu nhóm thiếu mục tiêu rõ ràng thì sẽ không có ý thức đoàn kết.
Inoltre, quando gli obiettivi del gruppo non sono chiari ne risulta poco spirito di squadra.
Ngoài ra, còn có: "Bạn tin người quen đến mức nào?"
Riusciamo a fare tutto questo molto bene.
Ngoài ra, Anh Cả Don R.
In aggiunta, l’anziano Don R.
Ngoài ra, họ sẽ cung cấp đầy đủ các nhu cầu cho những thầy giảng.
Sopperivano anche a tutte le necessità degli insegnanti.
Ngoài ra, tại sao lại đưa tiền cho những kẻ lợi dụng lòng nhẹ dạ của người khác?
Inoltre, perché dare del denaro a chi approfitta della credulità popolare?
(Giăng 15:20; 1 Phi-e-rơ 5:8) Ngoài ra, chúng ta là những người bất toàn.
(Giovanni 15:20; 1 Pietro 5:8) Oltre a ciò siamo imperfetti.
Ngoài ra, luôn kèm theo địa chỉ người gửi.
Inoltre, indicate sempre l’indirizzo del mittente.
Ngoài ra, ông còn thành lập bộ công nghiệp và điện lực.
In seguito ha istituito il ministero dell'industria e dell'energia elettrica.
Ngoài ra, một người em gái của tôi cũng chấp nhận sự thật!
Inoltre anche una delle mie sorelle accettò la verità!

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di ngoài ra in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.