Cosa significa nghĩa vụ in Vietnamita?

Qual è il significato della parola nghĩa vụ in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare nghĩa vụ in Vietnamita.

La parola nghĩa vụ in Vietnamita significa servizio, vincolo. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola nghĩa vụ

servizio

noun

Anh sẽ nhận được phần thưởng khi hoàn thành các nghĩa vụ của mình.
Le verra'offerta una ricompensa per i suoi servizi.

vincolo

nounmasculine

Vedi altri esempi

Anh cũng giải thích nghĩa vụ quân sự là một quyết định cá nhân.
Ha detto inoltre che fare il servizio militare è una decisione personale.
Nếu được yêu cầu, Chính phủ có nghĩa vụ tham dự phiên họp.
Se richiesto, il Governo ha l'obbligo di partecipare alle sedute.
Tôi nghĩ đó là nghĩa vụ yêu nước.
Credo sia un dovere patriottico.
Anh Stéphane bị tù vì từ chối tham gia nghĩa vụ quân sự.
Stéphane fu messo in carcere perché aveva mantenuto la neutralità cristiana.
Anh chỉ không chắc sẽ thấy sao khi thành một trong những nghĩa vụ của em.
Ma non sono sicuro di cosa pensare sapendo che mi consideri un impegno.
Chúng ta có nghĩa vụ giúp đỡ anh ấy.
Il minimo che possiamo fare é dargli una mano.
Crophopper 7, cậu có nghĩa vụ hiển thị trên Carnice.
Crophopper 7, dovresti essere nel settore visivo Carnice.
Nếu tướng quân còn sống, ta có nghĩa vụ tìm ngài.
E'il nostro dovere se il Generale è vivo.
Tôi hứa sẽ hoàn thành nghĩa vụ và trách nhiệm của một cô gái Bella.
Io... " Prometto di rispettare i doveri e le responsabilità di una Bella. "
Chỉ là nghĩa vụ của một người ngồi cạnh
E ́ solo il vostro dovere di buon vicinato.
Rõ ràng là nghĩa vụ làm chồng là vai trò khó hơn cả trong gia đình.
Come marito, ti è chiaramente affidato il ruolo più arduo nella famiglia.
(Giăng 17:11, 15, 16) Vì thế, chúng ta phải có nghĩa vụ với xã hội.
(Giovanni 17:11, 15, 16) Quindi abbiamo dei doveri verso questo mondo.
Quyền và nghĩa vụ của tổng thống được quy định tại Hiến pháp Cộng hòa Ba Lan.
I suoi diritti e doveri sono determinati dalla Costituzione della Repubblica di Polonia.
Nghĩa vụ của tôi là phải bảo vệ nó.
E'compito mio proteggerlo.
TRUNG TÍN, ý thức bổn phận, yêu thương, chuộng nghĩa vụ, trung kiên.
FEDELTÀ, dovere, amore, impegno, dedizione.
Tôi xin thề sẽ giúp anh thực hiện nghĩa vụ với Hội...
Prometto di aiutarti a compiere il tuo dovere verso l'Ordine...
(Rô-ma 12:5; 1 Giăng 4:11). Chúng ta thực thi nghĩa vụ này như thế nào?
(Romani 12:5; 1 Giovanni 4:11) Come assolviamo quest’obbligo?
Nếu hắn là vua của tôi, thì việc ra trận là nghĩa vụ của tôi đối với hắn!
Se sara'il mio re, e mio dovere essere con lui in battaglia!
Anh có nghĩa vụ với Chúa.
Il mio dovere e'verso Dio.
Nhưng đó là nghĩa vụ.
Era il nostro compito.
Trong ý thức tuân thủ nghĩa vụ này...... không có gì riêng tư đấy chứ?
Potete affermare che non ci sia nulla di personale in questa chiamata al dovere?
Ái Tình là Tử Thần của Nghĩa Vụ.
L'amore e'la morte del dovere.
Tức là, nghĩa vụ chứng minh thuộc về người có tuyên bố mới.
Vale a dire, l'onere della prova è a carico di chi effettua la scoperta.
Tôi có nghĩa vụ.
Ho un compito.
Chúng tôi có nghĩa vụ phải thay đổi nó.
Un cambiamento dev'essere fatto.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di nghĩa vụ in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.