Cosa significa nghỉ phép in Vietnamita?
Qual è il significato della parola nghỉ phép in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare nghỉ phép in Vietnamita.
La parola nghỉ phép in Vietnamita significa ferie, vacanza, permesso, congedo, licenza. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola nghỉ phép
ferie(vacation) |
vacanza(vacation) |
permesso(leave) |
congedo(vacation) |
licenza(leave) |
Vedi altri esempi
Tôi sẽ nghỉ phép 2 hoặc 3 ngày. Prenderò due o tre giorni liberi. |
Có cần xin chủ cho nghỉ phép không? Dovete chiedere il permesso per assentarvi dal lavoro? |
Thế em nghỉ phép được không? Puoi liberarti? |
Có lẽ anh ta chỉ đi nghỉ phép thôi! Forse è andato in vacanza! |
Mày biết đấy, tao đang nghỉ phép Questo weekend dovevo essere in licenza. |
Spock, chúng ta đang nghỉ phép. Siamo in licenza. |
Tôi nghĩ tôi mất 4 năm để đọc hết được nó, trong kì nghỉ phép. Credo che mi ci siano voluti quattro anni per leggerlo, finalmente, durante il mio anno sabbatico. |
Đó là điều cậu ấy làm trong ngày nghỉ phép hàng năm. E'quello che fa durante la sua licenza annuale. |
" Cô Chapman thân mến, không ai được nghỉ phép cả. " Cara signorina Chapman... nessuno ottiene un permesso. |
Khi anh được nghỉ phép. Appena avrai la tua prima licenza. |
Bốn người đầu tiên được nghỉ phép đương nhiên là bốn người bạn. I primi quattro congedi furono, come s’immagina, concessi ai nostri amici. |
Đơn xin nghỉ phép Giáng Sinh của anh đã được duyệt " La mia licenza per Natale è stata approvata. |
Anh ấy nói cần thời gian để được nghỉ phép. Ha chiesto un permesso. |
Các ông, chủ tịch của chúng ta phải nghỉ phép đột xuất. Signori, iI nostro presidente ha dovuto prendersi un'improvvisa licenza. |
Anh sẽ không trực tiếp theo dõi tôi Vì anh đang nghỉ phép, phải không? Non smetterà di seguirmi adesso che è in congedo? |
Các vị, có vẻ như kỳ nghỉ phép đã bị hủy bỏ. Sembra che la licenza sia sospesa. |
Quốc vương Abdullah xuất cảnh để "nghỉ phép đặc biệt" vào ngày 27 tháng 8 năm 2012. Re Abd Allah ha lasciato l'Arabia Saudita in congedo straordinario, il 27 agosto 2012. |
Nó thuộc về một người bên Hành vi đang nghỉ phép. Appartiene a un tecnico del comportamento in congedo. |
Cậu thôi miên để tôi lấy lý do nghỉ phép vì bệnh. Mi hai soggiogato affinché mi facessi congedare per malattia. |
■ Xin nghỉ phép. ▪ Chiedete il permesso di assentarvi dal lavoro. |
Mẹ xin nghỉ phép một ngày để đi phá thai. La mamma chiese una giornata libera dal lavoro per andare ad abortire. |
Con xin nghỉ phép trước khi trở lại. Dovevo prendermi... un giorno libero, sai, prima che fuggissero. |
Có ai ở đây đã từng thực sự nghỉ phép? Qualcuno di voi si è mai preso un anno sabbatico? |
Dù sao, cô Gribben sẽ được nghỉ phép để nguôi ngoai sau thảm kịch này. La Signorina Gribben, comunque, prendera'un periodo di aspettativa, per affrontare questa tragedia. |
Anh sẽ có kì nghỉ phép sắp tới. A breve ho un periodo di ferie. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di nghỉ phép in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.