Cosa significa nghỉ lễ in Vietnamita?
Qual è il significato della parola nghỉ lễ in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare nghỉ lễ in Vietnamita.
La parola nghỉ lễ in Vietnamita significa giorno festivo. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola nghỉ lễ
giorno festivonoun |
Vedi altri esempi
Hôm nghỉ lễ, tôi định đi lặn trong hang ở Mexico. Beh, uh, per le vacanze, dovrei andare in Messico a fare speleologia subacquea. |
Khi tôi còn nhỏ, cứ mỗi lần nghỉ lễ là tôi được ra công viên quốc gia. Ognuna delle mie vacanze da piccolo è stata in un parco nazionale. |
Washington D.C. Đi nghỉ lễ. Washington, per le vacanze. |
Daniel cũng đã nói rằng em có vẻ mệt mỏi và có thể đi nghỉ lễ. Daniel mi ha vista stanca e mi ha consigliato una vacanza. |
Gửi thiệp nghỉ lễ cho tất cả mọi người? Spedire gli auguri insieme, ecco... |
Có thể đã đi nghỉ lễ. Potrebbe essere andata in vacanza. |
“Chúng tôi đã có một kỳ nghỉ lễ cuối tuần dài. Avevamo un fine settimana lungo di ferie. |
Tuy nhiên, việc nghỉ lễ không phải là bắt buộc. La cerimonia della Partenza non è obbligatoria. |
Tại Chicago, gia đình McCallister dự định sẽ đi nghỉ lễ Giáng sinh ở Paris. La numerosa famiglia McCallister si sta preparando per una vacanza di Natale a Parigi. |
Năm nào ông ấy cũng về đó nghỉ Lễ với cháu gái mình. Ogni anno passa le feste con la figlia. |
Mọi người có thói quen nghỉ lễ khi cô ta viết. Le persone hanno cominciato a pianificare le vacanze in quei periodi. |
Gặp mặt gia đình, nghỉ lễ, hay là những thứ như vậy đó? Riunioni familiari, vacanze, roba del genere? |
Cô cũng Nghỉ lễ vui vé nhé. Buone feste anche a te. |
— Còn mấy ngày nữa thì cháu về nhà nghỉ lễ? «Quanti giorni mancano alle vacanze?» |
Chắc là con muốn về nhà để nghỉ lễ chứ? Non vuoi tornare a casa per le vacanze? |
Anh có để mở cửa sổ khi đi nghỉ lễ không? Tu lasci le finestre aperte quando vai in vacanza? |
Nhưng anh đang nghỉ lễ Quốc khánh mà? Ma eri in licenza per il quattro luglio. |
Chúng ta sẽ không gặp nhau nữa cho đến sau kì nghỉ lễ. Ora, noi non ci rivedremo fino a dopo le vacanze. |
Cách đây 75 năm, vào ngày 14 tháng Hai năm 1939, ở thành phố Hamburg, nước Đức, là một ngày nghỉ lễ. Settantacinque anni fa, il 14 febbraio 1939, ad Amburgo, in Germania, si stava festeggiando una festa pubblica. |
Vậy, chúng ta có hai cặp đi nghỉ lễ tuần này và một cặp vừa để lại đứa con. Beh, abbiamo due dipendenti in vacanza e una e'appena andata in maternita'. |
Hàng năm, em thường nói sẽ gửi thiệp nghỉ lễ cho mọi người và em chẳng bao giờ làm được. Voglio sempre spedire gli auguri, ma poi non Io faccio mai. |
Một số ngày lễ tôn giáo Cơ Đốc là ngày nghỉ lễ quốc gia (Giáng sinh, Phục sinh, Hiện xuống và Thăng thiên). Diverse feste religiose cristiane sono anche feste nazionali (Natale, Pasqua, Pentecoste e Ascensione di Gesù). |
Vịnh Batemans, một điểm nghỉ lễ phổ biến trên bờ biển New South Wales, cũng cách Thủ đô hai giờ theo Xa lộ Kings. Batemans Bay, una frequentata località marittima sulla costa del Nuovo Galles del Sud viene raggiunta dalla Kings Highway. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di nghỉ lễ in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.