Cosa significa ngày mai in Vietnamita?
Qual è il significato della parola ngày mai in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare ngày mai in Vietnamita.
La parola ngày mai in Vietnamita significa domani, indomani, poi. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola ngày mai
domaniadverbnounmasculine Tớ sẽ tới thư viện học bài vào ngày mai. A quest'ora domani starò studiando in biblioteca. |
indomaninounmasculine |
poinounmasculine Hơn nữa, anh đã nói là ngày mai anh có một cuộc họp. E poi ti ho detto che ho una riunione e la devo preparare bene. |
Vedi altri esempi
Tôi sẽ nói chuyện với điện hạ vào ngày mai. Gli parlero'domani. |
Ngày mai, chuyện đó sẽ vỡ lở. La storia uscira'domani. |
Ngày mai chúng ta sẽ vạch ra ranh giới của sự khác biệt sau. Domani decideremo il nostro schema di combattimento. |
- Và tại sao hôm nay chứ không hôm qua hoặc ngày mai? — E perchè oggi e non ieri, e perchè oggi e non domani? |
Ngày mai hãy sống chung với nó. Impara domani. |
“Ngày mai”, anh hứa lần nữa “Ngày mai.” — Domani — le promise ancora. — Domani. |
♪ Cứ nghĩ rằng ngày mai sẽ # Il solo pensare al domani # |
Sẽ tăng gấp 3 lần nếu nó chiến thắng ngày mai Tre volte tanto, se domani vince. |
Ngày mai là 1 ngày trọng đại của cháu. Hai un grosso impegno domani. |
Thợ sơn sẽ đến hoàn thành vào ngày mai. Gli imbianchini verranno domani e lo finiranno. |
Thêm nữa vào ngày mai. Vedremo più cose domani. |
Tôi sẽ gặp hai cậu tại văn phòng vào ngày mai. Voglio vedervi domani nel mio ufficio. |
Có phải đó là nơi ta sẽ đi ngày mai? E'li'che andiamo domani? |
Không còn đủ cho ngày mai. Non mi bastano neanche fino a domani. |
Hủy lịch làm việc ngày mai đi. Cancella gli eventi di domani. |
Anh nghĩ em muốn đi vào ngày mai. Non volevi partire domani? |
Tôi sẽ cung cấp thêm thông tin ở buổi họp báo ngày mai. Mi impegno a fornire ulteriori dettagli durante la conferenza stampa di domani. |
Để ngày mai đi. Ne parliamo domani. |
Thôi, ngày mai vậy. Va bene, domani. |
Quả thật, như Gia-cơ viết: “Ngày mai sẽ ra thế nào, anh em chẳng biết”.—Gia-cơ 4:14. Come scrisse Giacomo, “non sapete che cosa sarà domani la vostra vita”. — Giacomo 4:14. |
Ngày mai, chúng ta sẽ ngồi lại với chiếc máy may. Domani, ci metteremo davanti alla cucitrice. |
Nhưng tôi sẽ để công chúa tự đánh giá khi gặp ông ta vào ngày mai. Ma sarai tu a giudicare la sua " statura ", domani. |
Paris sẽ chiến đấu ngày mai, không phải anh. Si batterà Paride domani, non io. |
Ngày mai tôi sẽ trả lời anh. Domani avrà una risposta. |
Bà quản gia đảm bảo với chúng tôi anh sẽ trở về vào ngày mai. La governante ci aveva assicurato che non sareste tornato prima di domani. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di ngày mai in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.