Cosa significa Ngành công nghiệp in Vietnamita?

Qual è il significato della parola Ngành công nghiệp in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare Ngành công nghiệp in Vietnamita.

La parola Ngành công nghiệp in Vietnamita significa Settore. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola Ngành công nghiệp

Settore

(Industry)

Vedi altri esempi

Thứ ba, cần phải lưu ý người nông dân về tiềm năng của ngành công nghiệp này.
Terzo, incrementare la consapevolezza degli agricoltori sul potenziale di questa industria.
Bạn biết đấy, nghĩ đến ngành công nghiệp thực phẩm ăn liền, ngành dược, ngành ngân hàng.
Pensate ad esempio all'industria del fast food, a quella farmaceutica, alla finanza.
Phần lớn cư dân Stockholm làm việc trong ngành công nghiệp dịch vụ, chiếm 85% công việc tại Stockholm.
La maggior parte degli abitanti di Stoccolma è impiegata nelle imprese del settore terziario, che assorbe circa l'85% della forza lavorativa.
Tình dục, thuốc phiện và các ngành công nghiệp!
Sesso, droga e l'industria!
Đây là một trong những quảng cáo cho ngành công nghiệp than đá vào mùa Giáng Sinh.
La pubblicità natalizia di una delle industrie di carbone era questa.
Ngành công nghiệp gien cần rất nhiều chất sinh học cho các " bình thụ thai. "
La genomica richiede un'enorme quantita'di biomassa per gli uteri, e ancora di piu'per sostenere la loro forza lavoro di ingegneria.
Có vẻ như nó khá nổi tiếng trong ngành công nghiệp đấy ạ.
Sembra molto famoso nell'industria.
Và đó là ngành công nghiệp đã vượt qua cuộc suy thoái hiện nay một cách bình thản.
Ed è la storia di un'industria che ha ignorato l'attuale recessione con serenità.
Ngành công nghiệp chăm sóc da bạc tỷ.
L'industria multi miliardaria della cura della pelle.
Tôi nghĩ những người này đã tiết lộ bí mật cho ngành công nghiệp trình diễn.
Questi ragazzi hanno trovato la chiave del successo:
Hiện tại tôi làm việc trong ngành công nghiệp năng lượng mặt trời.
Io lavoro nell'industira della tecnologia solare.
Ngành công nghiệp muốn tự kiểm soát lẫn nhau.
L'industria vuole gestirsi da sola.
Số ước lượng thấp là ngành công nghiệp NL hạt nhân ước lượng về hạt nhân.
La più bassa è la stima fatta dall'industria nucleare.
Và chúng ta cá nhân hóa toàn bộ ngành công nghiệp dầu khí lên những vị CEO này.
E abbiamo personalizzato l'intera industria petrolifera in questi dirigenti.
Ngành công nghiệp trò chơi năm 2005 tạo ra 29 triệu đô la
L'industria dei videogiochi nel 2005 è diventata un business da 29 miliardi di dollari.
Làm gốm là ngành công nghiệp truyền thống của thành phố.
L'industria del giocattolo è tradizionale della città.
Đó là các ngành công nghiệp lớn.
Non sono settori piccoli.
Thí nghiệm tiên phong của Dennis đã giải cứu ngành công nghiệp đu đủ.
Il lavoro pionieristico di Dennis ha salvato l'industria della papaya.
Đó là sự thay đổi triệt để đầu tiên trong ngành công nghiệp ô tô trong 100 năm tới.
E ́ il primo cambio radicale nella tecnologia dell'auto da 100 anni.
Không ngạc nhiên, ngành công nghiệp tiềm năng nhất thế giới.
Non stupisce, trattandosi dell'industria più opportunista nel mondo.
Một vài ước tính định giá 250 triệu đô- la cho ngành công nghiệp này.
Alcune stime danno il valore di questa industria intorno ai 250 milioni di dollari.
Có thể là từ ngành công nghiệp phim ảnh.
Avrebbe potuto essere l'industria cinematografica.
Ngành công nghiệp bản quyền đang đào mồ chôn vùi internet.
L'industria del copyright sta scavando una fossa a internet.
Ngành công nghiệp cá sử dụng những vật liệu lớn máy móc lớn.
L'industria peschiera fa le cose in grande, usa macchinari giganteschi.
Nhưng toàn ngành công nghiệp có thêm nửa ngàn tỷ đô la nhờ tiết kiêm năng lượng.
Ma il settore industriale ha, complessivamente, un altro mezzo trilione di dollari di energia da risparmiare.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di Ngành công nghiệp in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.