Cosa significa ngạc nhiên in Vietnamita?
Qual è il significato della parola ngạc nhiên in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare ngạc nhiên in Vietnamita.
La parola ngạc nhiên in Vietnamita significa sorpresa, sorpreso, meravigliare. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola ngạc nhiên
sorpresaadjectivefeminine Chị ấy có vẻ ngạc nhiên vì bức thư. Ha guardato sorpresa la lettera. |
sorpresoadjectivemasculine Chị ấy có vẻ ngạc nhiên vì bức thư. Ha guardato sorpresa la lettera. |
meravigliareverb Tôi đã ngạc nhiên trước những phép lạ do quyền năng này mang đến. Mi sono meravigliato davanti ai miracoli che esso ha operato. |
Vedi altri esempi
Không, " Ooh, " khi ngạc nhiên và báo động! No, " Ooh " che esprime sorpresa e preoccupazione! |
Chúng ta thường hay ngạc nhiên bởi những sự phát triển này. Siamo costantemente sorpresi da questi sviluppi. |
Sao bọn mình không vạch ra kế đánh khác và làm chúng ngạc nhiên nhỉ? Perché non combattiamo in modo diverso e li sorprendiamo? |
Thật là ngạc nhiên, chúng tôi được mời tham dự khóa kế tiếp, bắt đầu vào tháng 2 năm 1954. Con nostra sorpresa fummo invitati a frequentare la classe successiva, che sarebbe cominciata nel febbraio del 1954. |
Tôi muốn làm cô ấy ngạc nhiên. Vorrei farle una sorpresa. |
Tôi ngạc nhiên là anh vẫn chưa tìm ra Mooney đấy. Sono sorpreso che tu non abbia trovato Mooney. |
không gì có thể làm tôi ngạc nhiên hơn là 1 người khiêm tốn đang bắt tay tôi đây. Niente poteva sorprendermi piu'di questo uomo comune che mi stringe la mano. |
Nhưng điều ngạc nhiên nhất là hiệu quả đối với các bé gái. Ma quello che è più straordinario è l'effetto sulle bambine. |
Ngạc nhiên hả? Sorpresa! |
Bác sĩ khám bệnh cho tôi tỏ vẻ ngạc nhiên. Il medico che mi ha visitato era stupefatto. |
Tôi theo dõi bà rất kỹ và ngạc nhiên thấy bà—chăm chú đọc từng hàng chữ. La guardavo da vicino e fui sopresa dal fatto che lesse ogni singola riga — con concentrazione. |
Anh chị sẽ ngạc nhiên về cách Đức Giê-hô-va trợ giúp anh chị”. Rimarrete sorpresi dal modo in cui vi aiuterà”. |
Câu trả lời có lẽ sẽ khiến bạn ngạc nhiên. La risposta potrebbe sorprendervi. |
Đừng ngạc nhiên khi thấy cáo phó của tôi đăng trên báo. Volevo pregarti di non stupirti se leggerai sui giornali i miei necrologi. |
14 Nhưng ngài chẳng đáp một lời, khiến quan tổng đốc rất ngạc nhiên. 14 Ma lui non gli rispose, no, non disse una parola, tanto che il governatore ne fu molto sorpreso. |
Suốt mười năm chúng tôi làm việc chính chúng tôi cũng ngạc nhiên. Durante i dieci anni di lavoro, abbiamo sorpreso persino noi stessi. |
Việc đó quả là đáng ngạc nhiên. E'stato sorprendente. |
Họ nói rằng chị ấy trông rất ngạc nhiên và nói: “Ông ta là giám trợ à?” Dissero che era sembrata molto sorpresa e che aveva detto: “È lui il vescovo?” |
Vậy không ngạc nhiên gì khi Đức Giê-hô-va giáng cho ông bệnh phung! Non sorprende che Geova lo abbia colpito con la lebbra! |
Ngạc nhiên chưa? Sorpresa! |
Mày không nên ngạc nhiên. Non dovrete sorprendervi. |
Ngạc nhiên phải không, hả? Che sorpresa, eh? |
Và không có gì ngạc nhiên khi nó xuất hiện trong vở kịch Hamlet của Shakespeare. Ed è, senza sorprese, con Shakespeare, e la sua tragedia, Amleto. |
Anh đã nói đó là một ngạc nhiên. Ho detto che é una sorpresa. |
Thật đáng ngạc nhiên. E'stato davvero incredibile! |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di ngạc nhiên in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.