Cosa significa ngả in Vietnamita?
Qual è il significato della parola ngả in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare ngả in Vietnamita.
La parola ngả in Vietnamita significa abbattere, direzione, strada, curvarsi, via. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola ngả
abbattere(kill) |
direzione(way) |
strada(way) |
curvarsi(incline) |
via(way) |
Vedi altri esempi
21 Vua Ba-by-lôn sẽ dừng lại để xem bói tại ngã ba đường, nơi đường chia ra hai ngả. 21 Il re di Babilonia si ferma al bivio, là dove la strada si biforca, per ricorrere alla divinazione. |
Nên tôi đã nghĩ "Có lẽ mình sẽ cầu xin Đấng Vô danh và mong ngài giúp đỡ," và bắt đầu được giúp đỡ từ mọi nơi, mọi ngả cuộc sống lúc bấy giờ. Allora ho pensato, "Credo che pregherò l'Ignoto e chiederò aiuto", e ho iniziato a ricevere aiuto da ogni parte, da ogni angolo e parte della mia vita a quel tempo. |
Tôi đã thấy đồng bào tôi chết như ngả rạ. Ho visto la mia gente morire come mosche. |
Chúng ta mỗi người mỗi ngả. E ce ne andiamo tutti via. |
Tôi có thể ngả lưng và thư giãn. " Ora posso sedermi e rilassarmi. " |
Ngả đầu xuống nào. Tienila giù. |
Hoặc là, khi thoải mái hơn, đầu ngả xuống, và đôi tai lằng nghe, cả hai bên. Oppure, quando è più tranquillo, la testa si abbassa e le orecchie sono in ascolto, da entrambi i lati. |
Vì nếu bạn ngả lưng một hồi lâu trên chiếc ghế dài này vào mùa hè, bạn sẽ đứng dậy đi và tạm khoe yếu tố câu chuyện trên hai bắp đùi của mình Se in estate vi ci sedete per un po' in pantaloncini, vi alzerete con un marchio temporaneo della storia degli elementi sulle cosce. |
Trong cấu trúc này, bạn sẽ thấy 2 lớp ngả màu hồng, và chúng chính là cơ ruột. All'interno di questa struttura vedete questi due strati rosei che sono i muscoli. |
Quân ta chết như ngả rạ. La morte e'piovuta su di noi. |
Đến cuối ngày thu hoạch, mỗi người đàn ông tìm chỗ ấm cúng ngả lưng. Più tardi la giornata volge al termine e ogni uomo cerca un posto comodo dove riposare. |
Cái góc giữa chỗ này và chỗ này mở ra càng nhiều -- và ngày nay, với một màn hình trước mặt bạn, bạn kkhông muốn tầm nhìn của mình bị trùng xuống khi ngả ra, vậy nên chúng tôi ít nhiều giữ nó tại mức cũ -- nhưng bạn chuyển trọng lượng ra khỏi vùng cương cụt. Più si apre l'angolo tra qui e lì, e al giorno d'oggi con uno schermo davanti, non si vogliono avere gli occhi troppo lontani nel reclinare. Così li teniamo più o meno allo stesso livello ma si trasferisce il peso dal coccige. |
Nhưng để làm thế, nếu bạn ngả ra ở bất cứ mức độ nào nó cũng chạm tới điểm mà bạn phải cần tới một cái tựa đầu vì gần như bạn luôn luôn, tự động giữ phần đầu, theo hướng thẳng đứng, bạn thấy chứ? Ma per fare ciò, se c'è una certa inclinazione, si arriva a un punto in cui anche la testa dovrà poggiarsi perché quasi sempre, si tiene automaticamente la testa in posizione verticale, vedete? |
Hãy cùng nhau viết, một bài thơ về đôi ngả đường tình. Scriviamola insieme, una poesia sull'amore spezzato. |
Baba và bạn ông ngả người trên chiếc ghế đệm da màu đen ở đó, sau khi Ali đã phục vụ cơm tối. Baba e i suoi amici se ne stavano lì, dopo cena, sdraiati sulle poltrone di pelle nera. |
Được rồi, ngả đầu xuống nào. Giù la testa. |
Phải, đôi ngả đường tình. Si, è spezzato. |
Khi tôi lớn lên những thứ đó là một mớ bòng bong, và bạn phải làm như là để cho nhận thức, như ngả ra phía sau một chút và để cho trực giác của bạn đi theo những cảm xúc Quindi, mentre li faccio, ci sono tutte queste cose, quindi è necessario lasciar andare le funzioni cognitive, disconnettersi e affidarsi totalmente all'intuito. |
Nó chạy nhanh như quỉ cho đến khi ngả vào cái xe kéo và bị vỡ móng. Era il diavolo per velocita'prima di cadere su una spaccatura e rompersi lo zoccolo. |
Dominguez ngả người trên cái bàn và liếc ra ngoài cửa sổ nhà bếp. Dominguez si chinò sul tavolo e diede un'occhiata fuori della finestra. |
Khi nghiêng người về phía bên này hoặc bên kia, thì chúng ta di chuyển ra khỏi chỗ ở chính giữa, chúng ta mất thăng bằng, và chúng ta ngả nghiêng. Quando ci appoggiamo fisicamente su un lato o su un altro, spostiamo il baricentro, non siamo più in equilibrio e ci capovolgiamo. |
Rồi các em phải giải thích tại sao, vâng, chúng ta quả thật hy vọng rằng họ đều sẽ tuân theo ở ngả tư đèn đỏ. Quindi dovrete spiegare perché speriamo che tutti si fermino quando è rosso. |
Nếu bạn được ngả ra ở mức độ lớn, bạn phải dùng tới lực của cơ để giữ phần đầu nhu thế này. E se ci si reclina molto, bisogna usare la forza dei muscoli per tenere qui la testa. |
Nếu không có chiến tranh thì có lẽ tất cả chúng ta đều được ngả lưng trên giường vào giờ này. Se non ci fosse la guerra saremmo forse tutti a letto. |
Đường tình đôi ngả có thể biến bạn từ một người vui vẻ thành ra u sầu. LA FINE di una storia può farti crollare il mondo addosso e farti sprofondare nella disperazione. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di ngả in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.