Cosa significa năng khiếu in Vietnamita?
Qual è il significato della parola năng khiếu in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare năng khiếu in Vietnamita.
La parola năng khiếu in Vietnamita significa attitudine, dono, dote. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola năng khiếu
attitudinenounfeminine Cô vừa làm một bài kiểm tra... về năng khiếu phép thuật. L'esame che ha appena sostenuto riguarda la sua attitudine alla magia. |
dononounmasculine Lòng tin, Tiến sĩ Jones, là một năng khiếu mà anh vẫn còn cần. La fede, dottor Jones, e'un dono che deve ancora ricevere. |
dotenounfeminine vì chúng tôi khá ương ngạnh và đều có năng khiếu khác. perché siamo troppo testardi e abbiamo tutte quelle altre doti. |
Vedi altri esempi
(Cười) việc giáo dục năng khiếu không thực sự lấy đi quyền nắm giữ quá nhiều. (Risate) L'educazione dei bambini talentuosi era ancora una cosa nuova. |
Cổ có năng khiếu. Ha l'istinto. |
Làm sao chúng ta có thể trở nên có năng khiếu trong việc hướng dẫn các học hỏi? Come possiamo diventare abili nel condurre studi? |
Dù vậy, từ buổi đầu, ông đã chứng tỏ có năng khiếu học tiếng Tahiti. Nondimeno dimostrò sin dall’inizio di essere portato per il tahitiano. |
Tình trạng ở trần thế và thiếu khả năng, sức mạnh hay năng khiếu. Condizione propria degli esseri mortali, mancanza di capacità, forza o abilità. |
Đó là một năng khiếu. E'un dono. |
Nó đc gọi là năng khiếu nói chuyện. Significa essere un buon conversatore. |
Margot tỏ ra có năng khiếu với môn toán trong khi Anne ham mê đọc và viết. Mentre Margot eccelleva soprattutto in matematica, Anna si mostrava portata nel leggere e nello scrivere. |
Tuy nhiên, mỗi trẻ bị Down đều khác nhau và có năng khiếu riêng. Comunque ogni bambino down è diverso e ha i propri talenti. |
năng khiếu vượt trội của tôi là ở đó. Sì, è il campo nel quale sono più dotata. |
Và anh từ chối học bổng ở Oaks... một trường chuyên đào tạo trẻ em có năng khiếu? E lei ha rifiutato una borsa di studio alla Oaks, una scuola specializzata nell'educazione di bambini prodigio? |
Tôi không có năng khiếu. Non ho talento. |
Những năng khiếu kinh doanh đó cần được khuyến khích, ủng hộ. Sono tratti imprenditoriali che volete sviluppare. |
Cô có năng khiếu đấy. Sei portata! |
Do năng khiếu chăng? Da talenti personali? |
Tôi đang cố dùng máy tính. Nhưng có vẻ tôi chẳng có chút năng khiếu gì. Sto cercando di capire i computer ma sembra che mi manchi l'attitudine. |
Tôi muốn để lại năng khiếu chơi nhạc cho Các Thánh Hữu đó. Volevo lasciare a quei Santi il dono della musica. |
Thường thường, năng khiếu sáng kiến có dịp được phát triển”. Spesso questo stimola la creatività”. |
Con có năng khiếu đấy. Tu hai talento. |
Vấn là đứa có năng khiếu về nghệ thuật võ học. Man e'molto dotato nelle arti marziali. |
Tôi thật sự rất vui khi được dùng năng khiếu của mình đã học từ lúc nhỏ! Sono molto felice di mettere a frutto le capacità che ho acquisito da bambino. |
Nếu những đứa trẻ thể hiện các năng khiếu đó thì chúng ta cần tìm chúng. Quindi, i ragazzi mostrano queste caratteristiche -- e noi dobbiamo cominciare a cercare di coglierle. |
Hãy tận dụng năng khiếu bạn Sfruttate al massimo i vostri talenti |
An Ma là một người có năng khiếu và khả năng đặc biệt. Alma era un uomo straordinariamente dotato e capace. |
Anh có năng khiếu bí thuật thiên bẩm. Tu sei nato per le arti mistiche. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di năng khiếu in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.