Cosa significa nạn nhân in Vietnamita?

Qual è il significato della parola nạn nhân in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare nạn nhân in Vietnamita.

La parola nạn nhân in Vietnamita significa vittima. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola nạn nhân

vittima

nounfeminine

Cậu ta là nạn nhân của nạn nhân Katrina.
Lui e'una vittima di una vittima di Katrina.

Vedi altri esempi

Anh là nạn nhân của vụ đánh bom tự sát đầu tiên ở Iraq.
È stato vittima del primo attacco suicida in assoluto avvenuto in Iraq.
Nhà Restons không phải là nạn nhân.
I Reston non sono le vittime.
Và có những phụ nữ là thủ phạm, và dĩ nhiên có đàn ông là nạn nhân.
Ci sono donne che sono perpetratori e certamente ci sono uomini che sono vittime.
Các nạn nhân này là thứ đáng thất vọng nhất trên thế giới này
Le vittime sono la cosa piu'venduta di questo mondo.
Chúng ta đều là những nạn nhân vô tri bị che mắt.
Siamo tutti inconsapevoli vittime di un "punto cieco" collettivo.
Những Hành Vi Thông Thường của Nạn Nhân
Comportamenti comuni messi in atto dalle vittime
Trẻ em cũng là nạn nhân của những cuộc hôn nhân không hề xảy ra.
I bambini sono anche le vittime dei matrimoni non celebrati.
Đúng, nhưng trong vụ đó, cậu ấy là nạn nhân, không phải người phạm tội.
Sì, ma in quell'istanza, lui era la vittima non il responsabile.
Chúng tôi không chỉ là người đứng nhìn bất lực hay là nạn nhân của nội chiến.
Noi non siamo le vittime inermi della guerra civile.
Hắn không dụ nạn nhân đến 1 lô đất trống.
Non attirava le vittime ad un lotto vuoto.
Và chắc bà cũng vậy, bà cũng là nạn nhân của một sự phản bội?
Siete anche voi la vittima di un tradimento?""
Đó là loại bạo lực khiến nạn nhân suy nhược, bị tước đoạt và tủi nhục cả đời.
È una violenza che lascia la persona prostrata, derubata e umiliata per sempre.
Trong khi lớn lên, Dario cũng là một nạn nhân của thành kiến.
Mentre cresceva, Dario fu un’altra vittima del pregiudizio.
Vì là nạn nhân của tính bất lương nên chúng ta trân quý tính liêm khiết.
Come vittime della disonestà, ammiriamo l’integrità.
Báo chí công bố từ nạn nhân đầu.
Il comunicato stampa della prima vittima.
Nạn nhân.
Quella delle vittime.
Cô ấy là nạn nhân cuối cùng trong vụ thảm sát của gia đình đó.
Fu l'ultima vittima del massacro della famiglia Paymon.
Tôi không cam chịu làm nạn nhân.
Io rifiuto di essere una vittima!
Nạn nhân thì sao?
Che ci dici della vittima?
Hiện nay ai cũng có thể là nạn nhân của quấy rối tình dục.
Ora, chiunque può subire molestie sessuali:
nạn nhân à?
Era la vittima?
Đời sống gia đình sa sút đến mức tôi trở thành nạn nhân của sự loạn luân.
La nostra vita domestica degenerò al punto che divenni vittima dell’incesto.
chỉ đến để nhìn qua nạn nhân thôi.
Volevo solo vedere la vittima.
Nạn nhân đã nói gì đó với nhân chứng.
La vittima ha detto qualcosa al testimone.
Mỗi người trong 2 nạn nhân mới đây đi theo 1 nhóm.
Le ultime due vittime erano entrambe in gruppo.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di nạn nhân in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.