Cosa significa mũi in Vietnamita?
Qual è il significato della parola mũi in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare mũi in Vietnamita.
La parola mũi in Vietnamita significa naso, capo, maglia, naso. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola mũi
nasonounmasculine Mũi của mày đang chảy máu. Il tuo naso sta sanguinando. |
caponounmasculine Tôi nghe một người nói là cơn bão ở vùng mũi đất đã đẩy chúng ta lệch khỏi lộ trình về hướng Tây. Ho sentito dire che quelle tempeste intorno al capo... ci hanno dirottato verso ovest. |
maglianounfeminine |
nasonoun (permette di umidificare, riscaldare e filtrare l'aria inspirata ed è l'organo di senso dell'olfatto) Mũi của mày đang chảy máu. Il tuo naso sta sanguinando. |
Vedi altri esempi
Nó được phóng từ mũi Canaveral trên một tên lửa đẩy Delta-C1 vào ngày 25 tháng 5 năm 1966. Fu lanciato da Cape Canaveral su un razzo Delta-C1, il 25 maggio 1966. |
Sợi dây phải chạm mũi ông. La corda deve toccare il tuo naso. |
Mũi chúng, bạn có thể thấy nó đang xòe ra. Il loro naso -- potete vedere che in questo momento il naso è dilatato. |
Cùng một người đã nói tôi biết anh muốn có bằng môi giới, cũng nói anh ngay thẳng như mũi tên. Lo stesso tipo che mi ha detto che volevi fare il broker, mi ha detto anche che sei uno tutto d'un pezzo. |
Chiếc tàu tuần dương đã tham gia truy tìm chiếc tàu cướp tàu buôn Đức Kormoran tại Nam Đại Tây Dương, và trong thời gian hoạt động ngoài khơi Nam Phi dưới quyền chỉ huy của Đại tá R. D. Oliver, nó đã chiếm giữ trọn một đoàn tàu vận tải của phe Vichy Pháp ở về phía Đông mũi Hảo Vọng vào ngày 2 tháng 11 năm 1940. Partecipò anche alla caccia alla corsara tedesca Kormoran nell'Atlantico meridionale e durante la sua permanenza nelle acque del Sudafrica, sotto il comando del Capitano R.D.Oliver, catturò un intero convoglio della Francia di Vichy ad est del Capo di Buona Speranza, il 2 novembre 1941. |
Tôi từng bị lừa, bị che mắt, bị xỏ mũi. Ero stato ingannato, raggirato, fregato. |
Lấy cái xác đi ngay dưới mũi chúng ta. ha preso il corpo sotto il nostro naso. |
Anh ở đây để cười thối mũi tôi à? Solo per sbattermelo in faccia? |
Ông đã cất cánh từ một kết cấu được gắn chặt vào phần sàn ở mũi tàu chiếc tuần dương hạm bọc thép của Mỹ, USS Birmingham tại Hampton Roads, Virginia và hạ cánh ở gần đó trên Mũi đất Willoughby sau vài phút bay trên không. Decollò da una struttura installata sul castello di prua dell'incrociatore corazzato USS Birmingham a Hampton Roads, Virginia ed atterrò a Willoughby Spit dopo circa cinque minuti di volo. |
Không phải việc của tôi, nhưng một mũi khoan và một chút titan sẽ thuận tiện hơn là một chiếc máy ảnh. Non sono affari miei ma un trapano e qualche punta al titanio funzionerebbero meglio di quella macchina fotografica. |
Bỏ mũi tên ra. Sei tu la Freccia? |
Tôi đang tiến hành rửa mũi. Questo sono io, durante un lavaggio nasale. |
Các bạn, lặng lẽ, nín thở đợi tôi đặt kính lên mũi. I compagni, in silenzio e con il fiato sospeso, aspettano che inforchi gli occhiali. |
Đó là trên mũi giáo. E ́sulla punta della lancia. |
Mũi tên cắm sát đích, nhưng vẫn trật. Per quanto ci sia andato vicino, non ha fatto centro. |
1806 – Anh Quốc xâm chiếm Mũi Hảo Vọng. 1806 – Il Regno Unito occupa il Capo di Buona Speranza. |
và chúng tôi bắt đầu nhìn vào thông tin này, chúng tôi thấy 20% trong mũi bạn là thông tin di truyền không khớp với bất cứ thứ gì chúng tôi từng thấy không cây cối,động vật, vi trùng hay vi rút. Cominciando ad analizzare questa informazione, vedremmo che circa il 20% dell'informazione genetica del naso non corrisponde a nulla che sia stato osservato prima -- nessuna pianta, animale, fungo, virus o batterio. |
Để tiêm một mũi cho con chó? Per un cane ferito? |
Vào ngày Chúa Nhật, tôi đi một mình đến mũi tàu với quyển thánh thư và sách thánh ca in khổ nhỏ dùng cho các quân nhân. Di domenica andavo da solo alla prua della nave con le mie piccole Scritture e l’innario militari. |
Nó thật sự khó khăn, nhưng về bản chất, các dây thần kinh từ não đi lên vào trong mũi trên các dây thần kinh bên trong mũi này là các thụ cảm, các phân tử mùi được hít vào mũi tương tác với những thụ cảm trên, nếu chúng có sự liên kết, chúng sẽ gửi một tín hiệu đến các dây thần kinh để đi trở về não. È molto difficile ma fondamentalmente, i nervi dal cervello arrivano fino al naso e su questi nervi esposti nel naso all'aria esterna ci sono dei ricettori, e le molecole odorose che entrano durante l'inalazione interagiscono con questi ricettori e, se si uniscono, inviano un segnale al nervo che ritorna al cervello. |
Olly... Nó đâm mũi dao vào tim tôi. Olly... mi ha trafitto il cuore con un coltello. |
Đừng xé bức chân dung gia đình, ngay cả nếu như bạn không thích cái mũi của ông chú, bởi vì bức chân dung này chính là bạn. Questi sono i punti di riferimento di qualsiasi citta ́ |
Khi tao cần tới, thì lại chẳng thấy mặt mũi mày đâu. Quando avevo bisogno di te, non c'eri, eri sparito. |
Đó là lý do tại sao chúng ta gọi là Mũi Hảo Vọng. Ecco perché si chiama Capo di Buona Speranza. |
26 Cân nặng của số khuyên mũi bằng vàng mà ông thu được là 1.700 siếc-lơ,* ngoài ra còn có những trang sức hình trăng lưỡi liềm, bông tai, áo len màu tía của các vua Ma-đi-an, cùng vòng cổ trên những con lạc đà. 26 Il peso dell’oro degli anelli da naso da lui richiesti ammontò a 1.700 sicli,* oltre agli ornamenti a forma di mezzaluna, ai ciondoli, alle vesti di lana color porpora che i re di Màdian indossavano e ai collari dei cammelli. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di mũi in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.