Cosa significa mùa xuân in Vietnamita?

Qual è il significato della parola mùa xuân in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare mùa xuân in Vietnamita.

La parola mùa xuân in Vietnamita significa primavera. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola mùa xuân

primavera

nounfeminine (stagione dell'anno)

Một năm có bốn mùa: xuân, hạ, thu, đông.
Ci sono quattro stagioni in un anno: primavere, estate, autunno e inverno.

Vedi altri esempi

Một thời gian trời khá nóng, không khác gì mùa xuân.
La stagione si era fatta abbastanza calda, era già come primavera.
Thời gian cầm quyền của ông được gọi là giai đoạn "bình thường hóa" sau mùa xuân Praha.
Il periodo del suo governo, successivo alla Primavera di Praga, è noto con il nome di Normalizzazione.
Vào mùa xuân năm 1934 tôi đi trên chiếc tàu chở khách của Ý là Duilio.
Nella primavera del 1934 ero sul ponte della nave italiana Duilio.
Khi mà ông lắc cái bờm chúng ta lại có mùa xuân trở lại
Quando scuote la criniera, sta tornando la primavera.
Lá vào mùa xuân.
Appaiono in primavera.
Vào mùa xuân 1941, tôi được bổ nhiệm làm tôi tớ hội đoàn tại Wenatchee, Washington.
Nella primavera del 1941 fui nominato servitore di compagnia nella congregazione di Wenatchee, nello stato di Washington.
Mùa xuân đó thật tuyệt: ngày dài hơn và chúng tôi có thời gian chơi nhiều hơn.
Quella primavera fu bellissima: i giorni erano più lunghi e ci permettevano di giocare fino a tardi.
Tôi đâu có hủy hoại mùa xuân.
Non ho rovinato io la primavera.
Mary cho biết: " Tôi muốn mùa xuân ở đây bây giờ, ".
" Vorrei che la primavera è qui e ora ", ha detto Maria.
Nhân tiện, bây giờ đang là mùa xuân ở Israel, nhiệt độ đang tăng cao đột ngột.
Ora in Israele siamo in primavera e la temperatura sale rapidamente.
Cuối mùa xuân hoặc mùa đông?
Era la scorsa primavera o lo scorso autunno?
Con biết mà... giải mùa xuân.
Sai, si allena continuamente.
Vào mùa xuân năm 30 công nguyên, Chúa Giê-su đi đến Giê-ru-sa-lem.
Nella primavera dell’anno 30 Gesù andò a Gerusalemme.
Jonze gặp Johansson vào mùa xuân năm 2013 và làm việc cùng cô trong suốt 4 tháng.
Spike Jonze incontrò la Johansson nella primavera del 2013 e lavorò con lei per quattro mesi.
Đến mùa xuân thì bà có thể rời khỏi giường và hoạt động một phần nào.
In primavera si alzava e faceva qualcosa.
Trước đó, chúng tôi đã nói về mùa xuân Ả Rập, và sức mạnh của tất cả.
Abbiamo prima parlato della primavera araba, e della potenza di tutto ciò.
Họ là những cảnh đẹp nhất ở Yorkshire khi mùa xuân đến " lần thứ.
Sono la più bella vista nello Yorkshire quando la primavera Th ́viene.
Hy vọng các người còn ở với chúng tôi tới mùa xuân.
Spero che siate ancora con noi in primavera.
Khi đến Lisbon vào mùa xuân năm 1925, anh Young thấy tình hình rất hỗn loạn.
Quando nella primavera del 1925 il fratello Young arrivò a Lisbona, trovò una situazione di grande instabilità.
Và nhờ có lửa ta sẽ tìm thấy mùa xuân cuộc đời mới.
Si', " E attraverso il fuoco potremo trovare fonte di nuova vita. "
Cuối mùa xuân, tôi được chuyển tới Paris.
[ Alla fine della primavera, venni trasferito a Parigi. ]
Cây keo hoa vàng—Đón mùa xuân đến trên Đất Úc
L’acacia dorata accoglie la primavera australiana
ĐÓ LÀ vào một buổi sáng mùa xuân ấm áp năm 33 công nguyên.
ERA una mite mattina di primavera dell’anno 33 E.V.
Và khi mùa xuân đến, chúng lại trồi lên.
Poi, quando arriva la primavera, ne emerge.
Đã mùa xuân chưa?
È primavera?

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di mùa xuân in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.