Cosa significa mùa vụ in Vietnamita?
Qual è il significato della parola mùa vụ in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare mùa vụ in Vietnamita.
La parola mùa vụ in Vietnamita significa tempo, periodo, stagione, autunno, epoca. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola mùa vụ
tempo(season) |
periodo(season) |
stagione(season) |
autunno(season) |
epoca(season) |
Vedi altri esempi
Họ muốn hoàn thành lễ Mùa vụ. Vogliono completare la Mietitura. |
Sau khi lễ Mùa vụ tới lúc thu hoạch. Dopo la Mietitura viene il Raccolto. |
Những nông dân này đạt điểm thấp hơn trong bài kiểm tra trước mùa vụ. Nel test prima del raccolto, il punteggio era molto inferiore. |
Vậy nên sự thay đổi những mô hình này cũng ảnh hưởng đến mùa vụ. E cosi'lo stesso fenomeno di cambiamento di tutte queste tendenze sta influenzando anche le stagioni |
Bởi vì anh ấy đang gầy dựng mùa vụ này. E questo perché stavano crescendo quei raccolti che vedevamo. |
Tất cả sức mạnh mà em có từ những cô gái mùa vụ khác. Tutta la potenza che avevo proveniva dalle altre ragazze del Raccolto. |
Vậy nên giờ tôi đang đốt cháy thành phố này, tôi đang xát muối lên mùa vụ. Quindi ora brucio le citta', devasto i campi. |
Thật vậy, mùa vụ đã kết thúc và mùa gặt bắt đầu vào năm 1914. Gli eventi mostrano che fu nel 1914 che finì la stagione di crescita e iniziò il tempo della mietitura. |
Tôi đã tìm ra cách hoàn thiện lễ Mùa vụ. Ho trovato un modo per completare la Mietitura. |
Lễ Mùa vụ đã ứng nghiệm trước khi nó kết thúc. La Mietitura stava funzionando prima che fosse fermata. |
15 Ở giai đoạn cuối của mùa vụ, có nhiều người đói khát sự thật Kinh Thánh. 15 Verso la fine di quella stagione di crescita si assisté a un risveglio di interesse nei confronti delle verità bibliche. |
Cậu được chỉ định làm cô gái mùa vụ, nhưng chắc là cậu không thuộc về nơi này. Dovevi essere una delle ragazze del " Raccolto ", ma forse questo non è il tuo posto. |
để hội phù thủy có thể hoàn thành lễ Mùa vụ. Ho bisogno di una cosa da te, affinche'le streghe possano completare la Mietitura. |
Chà, chúng ta chỉ còn vài tuần để hoàn thành lễ Mùa vụ thôi. Beh, abbiamo solo un altro paio di settimane per completare la Mietitura. |
Cháu tin vào lễ Mùa vụ chứ? Credi nella Mietitura? |
Vậy nên sự thay đổi những mô hình này cũng ảnh hưởng đến mùa vụ E così lo stesso fenomeno di cambiamento di tutte queste tendenze sta influenzando anche le stagioni |
Đám phù thủy ngược đãi muốn cô phải hiến tế trong lễ mùa vụ trước. La tua congrega insolente pretende che ti sacrifichi per riportare in vita l'ultima ragazza del Raccolto. |
Tôi cứu Davina khỏi lễ Mùa vụ, vậy mà giờ anh nghĩ tôi sẽ giao con bé như thế? Ho salvato Davina dalla Mietitura, ed ora vuoi che la riconsegni? |
Ta phải cắt và đốt tất cả trước khi mọt ngũ cốc tấn công mùa vụ chính ở sân trong. Dobbiamo tagliare e bruciare tutto, prima che i punteruoli arrivino al raccolto principale del cortile. |
Sau khi chôn lấp mấy thứ phù thủy của cô xuống đất xong, cô sẵn sàng làm lễ Mùa vụ chứ? Quando avrai finito di seppellire i resti della strega nel suolo sacro, sarai pronta ad eseguire la Mietitura? |
Các ngươi sẽ ăn sản vật của vụ mùa trước cho đến khi có vụ mùa mới. Finché non ci sarà il nuovo raccolto mangerete del vecchio. |
Chúng tôi lên cho mình một mục tiêu khiêm tốn vào khoảng 500 nông dân được bảo hiểm ở mùa vụ thứ nhất. Ci siamo fissati un obiettivo modesto di 500 agricoltori assicurati entro la fine della prima stagione. |
Qua mỗi vụ mùa bội thu, người nông dân càng tự tin hơn về vụ mùa kế tiếp. A ogni raccolto abbondante, il coltivatore pensa alla prossima semina con maggiore fiducia. |
Họ chịu đựng cơn lụt mùa xuân, hạn hán mùa hè, vụ mùa hiếm hoi và công việc lao nhọc. Essi affrontarono inondazioni primaverili, siccità estive, scarsi raccolti e durissime fatiche. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di mùa vụ in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.