Cosa significa mưa in Vietnamita?

Qual è il significato della parola mưa in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare mưa in Vietnamita.

La parola mưa in Vietnamita significa pioggia, lo piòe, piovere. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola mưa

pioggia

nounfeminine (precipitazione atmosferica)

Trời mưa rất nhiều trong tháng này.
Questo mese abbiamo avuto molta pioggia.

lo piòe

verb

piovere

verb

Có vẻ như trời sẽ mưa hôm nay.
Sembra che pioverà oggi.

Vedi altri esempi

Bộ phận cảm ứng được dùng có thể nhìn xuyên bóng tối, sương và mưa.
I sensori usati possono vedere attraverso il buio, la nebbia e la pioggia.
Linh dương ăn cỏ búi như loài cỏ Cymbopogon schoenanthus sau khi có mưa, nhưng chúng thường yêu thích nhiều loại cỏ ngon miệng hơn, chẳng hạn những loài Cenchrus biflora, Panicum laetum và Dactyloctenium aegyptium.
Dopo le piogge, si nutre anche di erbe coriacee come il Cymbopogon schoenanthus, ma generalmente predilige erbe più appetibili, come il Cenchrus biflorus, il Panicum laetum e il Dactyloctenium aegyptium.
Điều đó rất quan trọng vì độ ẩm và lượng mưa cho biết tình trạng môi trường nước tù, đọng cho muỗi sinh sản.
E' molto importante perchè umidità e precipitazioni ci dicono se abbiamo zone di acqua stagnante dove le zanzare possono riprodursi.
Bầu trời đột nhiên bùng mở ra và đổ mưa xối xả, một trận mưa như trút nước nâu nâu sền sệt.
Il cielo si aprì e vomitò pioggia, un acquazzone violento, una cortina d'acqua brunastra.
Có lẽ cậu được cha cho biết tầm quan trọng của mưa đối với đất đai.
Probabilmente il padre gli aveva detto quanto fosse importante la pioggia per la terra.
Kinh Thánh không nói rõ điều đó có liên hệ đến sự giúp đỡ của thiên sứ, mưa thiên thạch mà các thuật sĩ của Si-sê-ra cho là điềm gở, hoặc những lời tiên đoán sai dựa theo chiêm tinh.
La Bibbia non dice se questo implicò un aiuto angelico o una pioggia di meteoriti che gli indovini di Sisera interpretarono come cattivo presagio, oppure predizioni astrologiche fatte a Sisera che si rivelarono false.
Từ “mưa” bằng tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp xuất hiện hơn một trăm lần trong Kinh Thánh.
La parola ebraica e quella greca per pioggia ricorrono più di cento volte nella Bibbia.
Hai đứa đã nhiều lần chạy dưới mưa, nhưng chưa từng gặp mưa to thế này.
Avevano già corso sotto la pioggia, ma mai sotto una pioggia così forte.
Đức Giê-hô-va nhân từ “khiến mặt trời mọc lên soi kẻ dữ cùng kẻ lành, làm mưa cho kẻ công-bình cùng kẻ độc-ác”.
Geova benevolmente “fa sorgere il suo sole sui malvagi e sui buoni e fa piovere sui giusti e sugli ingiusti”.
Trời sắp mưa
Sta per piovere.
Bởi vì đó là thời kỳ trong năm có mưa nhiều, sông đầy tràn nước chỉ ít phút trước đó.
Poiché in quel periodo dell’anno piove molto, solo pochi minuti prima il fiume era in piena.
Tuy nhiên, mưa đã đến khi Bản dịch Thế Giới Mới bằng tiếng Tsonga được phát hành”.
Tuttavia quando è uscita la Traduzione del Nuovo Mondo in tsonga la pioggia è arrivata”.
Sắp có mưa to rồi.
Pioverà a breve.
mưa cứ thế trút xuống, trút xuống và trút xuống, ngập lụt thế gian, như Đức Giê-hô-va đã nói.—Sáng-thế Ký 7:16-21.
E continuò a venir giù ininterrottamente, fino a sommergere l’intera terra, proprio come Geova aveva detto (Genesi 7:16-21).
Nước ở dạng nước sinh hoạt và cả từ những cơn mưa
Acqua come acqua corrente e anche come pioggia.
Đó không phải là mưa sao băng, mà là đám tang.
Non e'una pioggia di meteore, e'un funerale.
Chỉ sau khi qua tiến trình này thì mây mới đổ mưa lũ xuống trái đất và làm thành những dòng suối mà sẽ đổ nước về biển.
Solo dopo tutto questo lavorio le nubi riversano i loro torrenti d’acqua sulla terra, i quali vanno a formare i corsi d’acqua che tornano poi al mare.
Bà phải tìm ai đó bà có thể ở cùng hai tuần trong một nơi chặt hẹp ở Montauk, dưới mưa, và không muốn giết.
Devi trovare qualcuno con cui puoi passare due settimane in una minuscola multiproprieta'a Montauk, col diluvio, senza volerlo uccidere.
Chúng ta có thể tăng diện tích đó lên thêm một chút bằng những cánh rừng mưa nhiệt đới, nhưng sẽ tới giới hạn rất nhanh.
Possiamo aumentarlo un po', alle spese della foresta pluviale, ma raggiungeremo un limite molto presto.
Nếu người ấy dự đoán sẽ có mưa, liệu bạn có mang theo áo mưa không?
Se annunciasse pioggia, non vi portereste l’ombrello?
Các trận mưa bão đã kết thúc và sương mù và những đám mây màu xám đã bị cuốn trôi trong đêm gió.
Il temporale era finita e la nebbia grigia e le nuvole erano state spazzate via nella notte dal vento.
Và, cùng thời điểm đó nước từ mặt biển, nơi giàu oxy, không cung cấp đủ để làm trời mưa và đại dương sẽ biến thành sa mạc.
Mentre, allo stesso tempo, l'acqua in superficie, ricca di ossigeno, non scende più, e l'oceano diventa un deserto.
Tiếp theo mùa mưa sau đó, không có báo cáo về bệnh lây lan bằng nước uống trong các làng có giếng.
A seguito della successiva stagione delle piogge, nei villaggi con i pozzi non sono stati segnalati casi di malattie diffondibili con l’acqua.
Một ngày nào nó, một cơn mưa thật sự sẽ đến... và rửa trôi đám cặn bã này khỏi đường phố.
Un giorno, verrà una grande pioggia e pulirà tutta la merda dalla strada.
30 dặm nếu trời không mưa.
Trenta miglia se non beccheremo pioggia.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di mưa in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.