Cosa significa mùa hè in Vietnamita?

Qual è il significato della parola mùa hè in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare mùa hè in Vietnamita.

La parola mùa hè in Vietnamita significa estate, estivo. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola mùa hè

estate

nounfeminine

Chúng tôi bị thiếu nước trầm trọng trong mùa hè này.
Stiamo soffrendo di una grave mancanza d'acqua questa estate.

estivo

adjective

Chúng cần thu hoạch cỏ mùa hè là lúc còn nhiều thức ăn.
Devono raccogliere l'erba estiva adesso che e'ancora ricca di cibo.

Vedi altri esempi

Khí hậu nóng và khô vào mùa hè nhưng mùa đông khắc nghiệt tại các vùng núi.
Il clima è caldo e secco in estate, ma gli inverni sono rigidi nelle zone di montagna.
Vào mùa hè năm 1991, chàng thanh niên này đã làm báp têm.
Nell’estate del 1991 il giovane si battezzò.
Có lẽ mùa hè này chúng ta sẽ dẫn bé Cooper đi du lịch.
Potremmo far fare un viaggio al piccolo Cooper, in estate.
Ổng chỉ tới đây vào mùa hè để nghỉ.
Veniva qui soltanto l'estate per le vacanze.
Mùa hè đầu tiên chúng tôi sống bên nhau trên những ngọn núi.
Passammo I'estate in montagna.
Mùa hè # thì thật bất thường
L' estate del # è stato un anno per i libri
Ngay cả vào ban đêm, nhiệt độ mùa hè cũng rất khó chịu.
Anche di notte le temperature estive sono torride.
Mùa hè 2013 anh gia nhập NK Zagreb.
Nel 2013 si è trasferito al NK Zagabria.
1 Mùa hè cho ta cơ hội để tham gia nhiều hoạt động khác nhau.
1 L’estate offre l’opportunità di partecipare a svariate attività.
Sẽ là một mùa hè hết xẩy.
Sara'una estate splendida.
Vì họ là hiệp sĩ của mùa hèmùa đông đang tới.
Perche'sono cavalieri dell'estate e l'inverno sta arrivando.
Và vào tháng giêng, là giữa mùa hè của Nam Cực, hòn đảo chứa đầy chim con.
E per gennaio, la mezza estate antartica, l'isola e'coperta di pulcini.
Vào mùa hè ngắn ngủi đó, người Ấn Độ đi săn bắn để chuẩn bị qua đông.
Durante questo breve ritorno dell'estate, gli indiani andavano a caccia prima del sopraggiungere dell'inverno.
Đêm nay là buổi hòa nhạc mùa hè hạ chí, rất nổi tiếng.
Questa sera c'è il concerto del solstizio d'estate, è molto famoso.
Vào mùa hè, 19 năm trước Có phát hiện xác của một đứa trẻ trong nhà đó
19 anni fa, un bambino fu lasciato solo in quella casa durante un'ondata di calore.
Mùa hè sắp trôi qua, và em muốn được qua thăm bác trước khi quay lại trường.
L'estate è quasi finita e v olev o vederlo prima di partire.
Người yêu có thể cởi tơ nhện Đó idles trong không khí mùa hè bừa bãi
Un amante può bestride il sottilissimo che gira al minimo in aria estiva sfrenata
Đến mùa hè, sự rối loạn từng hồi từng lúc ảnh hưởng đến sự nhận thức của ông.
In estate il disturbo sembrava a volte menomare anche la sua intelligenza.
vào mùa hè, có một luồng gió.
In estate, viene a trovarsi proprio in mezzo alla corrente che si forma aprendo le finestre la'e la'.
Tiếp tục theo đuổi hoạt động thần quyền trong mùa hè
Continuate a impegnarvi nelle attività teocratiche durante l’estate
Trong mùa hè đó cùng với sinh viên của mình, chúng tôi đã dựng hơn 50 nơi trú ẩn.
Durante l'estate con i miei studenti, abbiamo costruito più di 50 rifugi.
Một Mùa Hè với Bà Dì Rose
Un’estate con la prozia Rose
Khi mưa xuống, bạn không nghe thấy tiếng gì vào mùa hè , khoảng 140 độ F bên trong
Quando piove, non si può sentire niente e al suo interno d'estate ci sono circa 60 gradi (centigradi).
Mùa hè 1983 Yeouido Plaza, Seoul
Estate del 1983 Piazza di Yeouido, Seul
Vào mùa hè, bộ lông trở lại gần như hoàn toàn màu trắng hoặc màu cát vàng.
D'estate, invece, diventa quasi interamente bianco o biondo sabbia.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di mùa hè in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.