Cosa significa một người nào đó in Vietnamita?
Qual è il significato della parola một người nào đó in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare một người nào đó in Vietnamita.
La parola một người nào đó in Vietnamita significa qualcuno. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola một người nào đó
qualcunopronoun |
Vedi altri esempi
Thuộc về một người nào đó có thể làm cho em hạnh phúc. Appartenere ad una persona sola può renderti molto felice. |
Bà ấy là um... một người nào đó quen thuộc. Lei era... un volto familiare. |
một người nào đó hỏi. qualcuno le chiese. |
11. a) Lương tâm của một người nào đó có thể trở nên chai lì ra sao? 11. (a) In quali modi la coscienza di una persona può incallirsi? |
Song các em có lẽ sẽ gặp một người nào đó giống như người tay teo. Ma puoi trovare qualcuno come quell’uomo con la mano secca. |
Một người nào đó sẽ gặp chúng tôi tại Mulifanua. Qualcuno doveva venirci a prendere a Mulifanua. |
THỰC TẬP: Hãy nghĩ đến một người nào đó lớn hơn hoặc nhỏ hơn bạn nhiều tuổi. ESERCIZIO: Pensate a qualcuno che è molto più grande o molto più giovane di voi. |
Em sẽ làm gì nếu một người nào đó xin em tha lỗi? Che fai se qualcuno ti chiede di perdonarlo? |
Ở đây, việc hẹn hò không phải là tự động quen biết một người nào đó. Qui, uscire insieme non ha lo scopo di conoscere qualcuno. |
Giám trợ đoàn hoặc một người nào đó mà họ chỉ định Membri del vescovato o qualcuno da loro incaricato |
Một người nào đó có thể không đồng ý với sự quyết định của các trưởng lão. Qualcuno potrebbe non condividere affatto una decisione degli anziani. |
Cửa thang máy mở ra và một người nào đó bước vào, nhưng tôi không nhìn lên. Si aprirono le porte ed entrò qualcuno, ma io non alzai lo sguardo. |
Bạn cần nói ra cảm xúc của mình với một người nào đó. “C’è bisogno di dire come ci si sente. |
Tôi đã từng là một người nào đó khi tôi đến. Ero qualcuno quando sono arrivato. |
Một người nào đó sẽ làm ngược lại như thế nào? Come si può fare l’opposto? |
Mời các em nghĩ đến một người nào đó mà các em có thể mời đến với bầy. Invitateli a pensare a una persona che potrebbero invitare a far parte del gregge. |
Làm thế nào đột nhiên điều này có thể vượt qua một người nào đó! Come improvvisamente questo può superare qualcuno! |
Ngài không hề giả vờ làm một người nào đó. Non finse mai di essere quello che non era. |
Một người nào đó tên là Arnold. Qualcuno di nome Arnold. |
Có lẽ một người nào đó mà bạn tin cậy đã phụ lòng tin của bạn (Châm-ngôn 11:13). (Proverbi 11:13) Le parole sconsiderate di un intimo amico possono avervi ‘colpito come una spada’. |
Bạn sẽ phản ứng ra sao nếu một người nào đó làm bạn phật lòng? (Giacomo 3:2) Come reagirete se qualcuno vi offende? |
Tôi tự nghĩ: ′′Một người nào đó không hiểu nghi thức ngoại giao thích hợp. Pensai dentro di me: “Qualcuno non capisce l’adeguato protocollo. |
Ta cần một người nào đó để thuyết giảng phúc âm và bảo vệ tín ngưỡng của ta. Ho bisogno di qualcuno che predichi il mio Vangelo e difenda la mia fede. |
Đọc lại phần đầu của đoạn “Có Một Người Nào Đó để Trò Chuyện.” Rileggete il primo paragrafo della sezione «Qualcuno con cui parlare». |
“Chịu theo” có nghĩa là tuân phục theo một người nào đó hoặc một điều gì đó. “Cedere” significa sottomettersi a qualcosa o a qualcuno. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di một người nào đó in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.