Cosa significa một lần nữa in Vietnamita?
Qual è il significato della parola một lần nữa in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare một lần nữa in Vietnamita.
La parola một lần nữa in Vietnamita significa anche. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola một lần nữa
ancheadverb Và một lần nữa, ông mời nhiều cặp vợ chồng lớn tuổi nên phục vụ. Ed ha anche invitato molte più coppie adulte a servire. |
Vedi altri esempi
CA: Ed, Washington Post có nêu một câu chuyện, một lần nữa từ dữ liệu của anh. CA: Ed, c'è stata una storia che è esplosa sul Washington Post, che pure ha avuto origine dai tuoi dati. |
Một lần nữa, những điều đọc được trong Kinh Thánh đã giúp đỡ tôi. Ancora una volta mi venne in soccorso ciò che avevo letto nella Bibbia. |
Một lần nữa tôi lại không đi được. E nemmeno lì potevo andare. |
Tôi không đủ tự tin để có thể chứng minh một lần nữa là tôi đáng tin cậy. Dubitavo che avrei potuto dimostrare di essere nuovamente degno di fiducia. |
Một lần nữa, không một ai chịu lắng nghe. Ancora una volta, nessuno volle ascoltare. |
Ông Compton, ủy ban đã yêu cầu tôi trình bày sự quan tâm của họ một lần nữa. Signor Compton, io mi faccio nuovamente interprete... della preoccupazione del Consiglio. |
Các thị trường sẽ lại bị tàn phá một lần nữa. " Ci sarà nuovamente caos nei mercati ". |
" Sau đó sẽ đơn giản hóa vấn đề. " Chúng tôi xuống và bắt đầu một lần nữa cho " Allora che semplificare le cose. " Siamo scesi e iniziato ancora una volta per |
Một lần nữa chúng ta hãy chú ý đến những gì Giê-su nói với các sứ đồ. Ancora una volta, vediamo cosa disse Gesù agli apostoli. |
Một lần nữa, Balaam lại cất tiếng chúc phúc cho dân Israel. Nonostante tutto, Balaam pronuncia un'altra profezia che benedice Israele. |
Tất cả các quyền, bây giờ họ muốn chúng tôi để làm điều đó một lần nữa. Bene, ora loro ce lo vogliono far fare di nuovo |
Một lần nữa, thu nhập mất cân đối thì không hay ho gì. La disparità reddituale non è un bene, lo ribadisco. |
Một lần nữa, hộp thư đến này đã xuất hiện trên Google. L'email di Google si è rinnovata, ancora una volta. |
Mình xem lại kế hoạch một lần nữa. Ripassiamo il piano un'ultima volta. |
Hãy để tôi đi theo ngài một lần nữa. Lasciami andare a caccia per te, ancora una volta. |
25, một lần nữa tao đã sắp xếp rắc rối của mày. 25, una volta risolto il tuo piccolo problema. |
Nghe nói anh và bạn mình lại bắt chước chim một lần nữa. Ho sentito che tu e il tuo compagno stavate di nuovo imitando gli uccelli. |
Tôi chạy ra chơi một lần nữa và một lần nữa, không có ai canh tôi cả. Mi smarcai di nuovo ed ero libero. |
Một lần nữa, Lu-ca đã miêu tả bệnh tình một cách tỉ mỉ. Ancora una volta Luca fornisce indicazioni accurate. |
Một lần nữa, đây là thứ họ sẽ thấy bên dưới kính hiển vi / Questo è quello che si vede al microscopio. |
Và một lần nữa, đó là làm việc nhóm. Ancora una volta lavoro di gruppo. |
Có Fearenside nói về nó trên một lần nữa cho lần thứ hai, có C'era Fearenside raccontando tutto da capo per la seconda volta, non c'era |
Họ yêu cầu một lần nữa: “Nếu ngươi là Đấng Ki-tô, hãy nói cho chúng ta biết”. I componenti di questa corte chiedono ancora una volta: “Se sei il Cristo, diccelo”. |
" một lần nữa, đây ko phải là yêu cầu. " " Di nuovo, non e'una richiesta. " |
Một lần nữa tôi làm chứng rằng Chúa có đường lối! Attesto, ancora una volta, che il Signore conosce la maniera! |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di một lần nữa in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.