Cosa significa móp in Vietnamita?
Qual è il significato della parola móp in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare móp in Vietnamita.
La parola móp in Vietnamita significa acciaccatura. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola móp
acciaccatura
|
Vedi altri esempi
Nhìn thấy chiếc xe đạp móp méo của cháu, tôi không khỏi run rẩy. Nhưng rồi tôi nhìn thấy cháu đi về phía tôi, chỉ bị thương đôi chút. La vista della sua bicicletta distrutta mi fece tremare, ma poi lo vidi venire verso di me, ferito solo leggermente. |
Những chiếc lồng móp méo với lũ gà chết. Poco dopo, altre gabbie distrutte, con galline agonizzanti. |
8 Như một khuôn bánh bị móp méo chỉ có thể đổ ra cái bánh móp méo giống như khuôn, thì người đàn ông và đàn bà bất toàn lúc đó chỉ có thể sinh ra con cái không hoàn toàn. 8 Come una tortiera ammaccata non può produrre altro che una torta con un segno o una rientranza, l’uomo e la donna ora imperfetti potevano avere solo figli imperfetti. |
Nhưng mà từ khi phòng khoa học ứng dụng bị nổ banh, hắn không thể sử dụng công nghệ của ta, hmm, từng là của ta cho mấy thí nghiệm khoa học móp méo được. Ma le Scienze Applicate hanno fatto " boom " e... non può più usare i nostri sistemi, cioè, quelli che erano, per i suoi esperimenti perversi. |
Trong khi bà nhìn vào bông hoa của người bạn, bà thấy một cây hoa cúc vàng thật đẹp nhưng không hiểu được khi thấy cây mọc trong một cái thùng móp méo, cũ kỹ, han rỉ. Mentre guardava i suoi fiori, Mary notò un bellissimo crisantemo dorato, ma si chiese perché stesse crescendo in un secchio ammaccato, vecchio e arrugginito. |
Để hiểu rõ điều này, bạn hãy nghĩ đến một người làm bánh mì mà dùng một cái khuôn bị móp méo thì hậu quả sẽ ra sao? (Giobbe 14:4; Romani 5:12) Per capire meglio, immaginate un pasticciere che fa dei dolci in una teglia ammaccata. |
Nếu khuôn bị móp, mỗi ổ bánh sẽ như thế nào? Se usiamo uno stampo ammaccato, come verranno tutte le torte? |
Lang cang cầu thang bị móp méo và uốn cong nhiều chỗ. La ringhiera delle scale e'tutta piegata e contorta. |
Thật là một khung cảnh tuyệt đẹp, cho đến khi em thấy cái mũ nỉ móp méo đó. Non pensavo che la vista potesse essere piu'perfetta, fino a che non vidi quel cappellaccio malconcio. |
Mai: Tương tự, khi A-đam và Ê-va cố ý cãi lời Đức Chúa Trời, họ bị “móp méo”, tức bị tì vết, do tội lỗi và sự bất toàn, tức tình trạng không hoàn hảo. Miriam: In modo simile, quando scelsero di disubbidire a Dio, Adamo ed Eva ricevettero l’“ammaccatura”, o difetto, del peccato e dell’imperfezione. |
Vì họ trở thành người tội lỗi trước khi sinh con, nên tất cả con cháu của họ đều bị “móp méo”. E dal momento che divennero peccatori prima di avere figli, tutti i loro futuri discendenti sarebbero nati con la stessa “ammaccatura”. |
Chúng ta có thể ví điều đó như là ông bị một tì vết làm móp méo. Fu come se avesse ricevuto un’ammaccatura, un brutto segno. |
Nhìn nè, bị móp một lỗ. Guarda, è ammaccata. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di móp in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.