Cosa significa mì sợi in Vietnamita?

Qual è il significato della parola mì sợi in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare mì sợi in Vietnamita.

La parola mì sợi in Vietnamita significa spaghetti, fettuccina, tagliatella, noodles. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola mì sợi

spaghetti

nounmasculine

fettuccina

noun

tagliatella

noun

noodles

(tipo di pasta)

Anh đã phơi một số mì sợi trên mái nhà
Sto essiccando dei noodles sul tetto.

Vedi altri esempi

Đội Mì Sợi!
Squadrone Spaghetti!
Anh đã phơi một số mì sợi trên mái nhà
Sto essiccando dei noodles sul tetto.
“Những thứ này là bao tử và ruột,” và tay chúng tôi được nhét vào một đĩa mì sợi lạnh ngắt.
"""E questi sono i visceri,"" concluse, infilandoci la mano in un piatto di grossi spaghetti freddi."
Họ rất nghèo, và chế độ ăn uống căn bản của họ gồm có bánh ngô, đậu, mì sợi, gạo và ớt.
Erano molto poveri e la loro alimentazione di base consisteva di tortilla, fagioli, pasta, riso e peperoni piccanti.
Cái thực sự nấu phần mì sợi anh mới ăn... anh sẽ vẫn làm vỡ buc nó nếu tôi không nói ra 1 chuyện?
Quello che veramente ti farà impazzire più tardi è lo avresti rotto lo stesso, se non avessi detto niente?
Làm ơn cho tôi cắt sợi.
Per favore, mi dia dei noodle tritati.
Hãy để tôi nói thẳng, tôi biết là ông không thể đại diện nó trong một hợp đồng kín, nhưng rất có thể ông đã đề nghị thảo luận thêm bên cạnh một đĩa mì sợi và thịt viên ngon lành.
Mi lasci dire immediatamente, che io so che lei non poteva rappresentare mia figlia in un contratto di riservatezza, ma probabilmente ha suggerito di discuterne ulteriormente davanti ad un bel piatto di spaghetti e polpette.
Những sợi mì bốn ngàn năm tuổi
In prigione da 12 anni: perché?
Sợi mì mềm nên dễ ăn!
Gli spaghetti sono soffici ma così callosi!
Như một sợi mì Ý gắn kết với những sợi khác trên dĩa một nơ ron tiếp xúc với nhiều nơ ron khác thông qua những nhánh mắc nối nhau
Proprio come uno spaghetto ne tocca molti altri, nel piatto, un neurone tocca molti altri neuroni grazie alle loro ramificazioni intrecciate.
Khi nào mình làm ra sợi mì từ đây, mình phải nhanh làm một tô cho Ha Ni ăn mới được.
Quando imparerò a fare gli spaghetti, Devo sbrigarmi e farne una scodella per Ha Ni.
Tối đến, họ phát cho chúng tôi một bát nước nóng trong đó lều bều một lá bắp cải, đôi khi vài sợi mì.
La sera ci distribuiscono una ciotola d'acqua in cui nuota una foglia di cavolo, qualche volta un po' di pasta.
Tờ The New York Times cho biết các nhà khoa học đã tìm thấy cái mà họ gọi là “những sợi mì xưa nhất thế giới”.
Tre testimoni di Geova sono imprigionati a Sawa, in Eritrea, da 12 anni.
Khi thùng của bạn đầy những sợi mì sống thì đã đến lúc chia sẻ phần thưởng với bạn bè và lập ra hội phân trùn quế.
Quando il vostro cassonetto sembra pieno di vermicelli vivi è il momento di dividere il raccolto con i vostri amici e fondare un circolo di vermicompostaggio.
Khi nói về một thứ nào đó tự nhiên thứ nào đó được làm từ sợi xen-lu-lô như bánh , hay thậm chí các loại thức ăn thừa, bỏ hay vụn giấy khi một vật gọi là tự nhiên kết thúc vòng đời của nó trong tự nhiên nghĩa là nó tự phân hủy một cách thông thường
Quando una cosa naturale, una cosa fatta di una fibra di cellulosa come un pezzo di pane, o qualunque rifiuto da cibo, o persino un pezzo di carta, quando qualcosa di naturale finisce nell'ambiente, si degrada normalmente.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di mì sợi in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.