Cosa significa mền in Vietnamita?
Qual è il significato della parola mền in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare mền in Vietnamita.
La parola mền in Vietnamita significa coltre, coperta. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola mền
coltrenounfeminine Tội lỗi và sự chết như một “đồ đắp”, hay cái mền, đè nặng trên nhân loại. Come un soffocante “avvolgimento” — una coltre — il peccato e la morte hanno gravato pesantemente sull’umanità. |
copertanoun Chúng tôi trải các tấm thảm, mền gối ra trên tàu cho mấy đứa trẻ. Sistemammo stuoie e ogni tipo di lenzuoli e cose simili in coperta per i bambini. |
Vedi altri esempi
Chúng tôi trải các tấm thảm, mền gối ra trên tàu cho mấy đứa trẻ. Sistemammo stuoie e ogni tipo di lenzuoli e cose simili in coperta per i bambini. |
Mẹ sẽ ôm đống mền này... vớ mẹ. Resto sotto le coperte con mamma. |
Chúng ta cũng cần ít mền và thuốc lá, và diêm. Ci servono coperte, tabacco e fiammiferi. |
Tôi xin bày tỏ lời cám ơn đến nhiều ngón tay lanh lợi mà đã làm ra hằng ngàn tấm mền xinh đẹp. Xin đặc biệt cám ơn những ngón tay không lấy gì làm lanh lợi cũng đã làm ra những tấm mền xinh đẹp. Voglio ringraziare le molte agili dita che hanno prodotto migliaia di splendide coperte e specialmente alle dita non più tanto veloci delle nostre sorelle più anziane che hanno lavorato instancabilmente per fare trapunte tanto necessarie. |
Chăn mền vẫn còn ở đây chứ? Le coperte sono ancora qui? |
Tôi nhẹ nhàng lau mặt nó, sờ vào đôi bàn tay và đôi chân nhỏ bé của nó, thận trọng xoay trở thế nằm của nó trong tấm mền mới mẻ êm ái. Gli lavai delicatamente il viso, gli toccai le manine e i piedini, lo cambiai cautamente e lo posi su un’altra coperta morbida. |
Bây giờ, cho tôi một cái mền và anh có quay lại ngủ. Dammi una coperta, così puoi tornare a letto. |
Nhưng chúng tôi chỉ có 3 ngày để làm nó, và chất liệu duy nhất chúng tôi có mà một vỏ mền cũ mà có người đã bỏ lại. Ma avevamo solo tre giorni per farlo, e l'unica stoffa disponibile era un vecchio copripiumino di un ex inquilino. |
Kết quả là trái đất được bao bọc bởi một cái mền hơi nước. Di conseguenza, la terra fu circondata da una coltre di vapore acqueo. |
Chiếc mền mỏng chỉ mang lại cho tôi chút hơi ấm suốt những đêm lạnh giá này. La mia coperta leggera mi dava un po’ di calore durante le fredde notti. |
Trận mưa to giáng xuống rất mạnh, và mưa đá quất vào mặt chúng tôi, đến nỗi chúng tôi chỉ có thể nghĩ đến việc tháo yên ngựa và núp dưới cái mền nhỏ của cái yên ngựa. Una forte pioggia e la grandine ci colpirono così violentemente che tutto quello che riuscimmo a pensare di fare fu dissellare i cavalli e ripararci sotto i sottosella trapuntati. |
Trong thời gian ấy, chúng tôi chỉ được ăn bánh mì cũ, uống nước lã và ngủ trên những tấm ván mà không có mền. Ci diedero solo pane raffermo e acqua e dormimmo su tavole di legno senza coperte. |
Chị nói: “Dự án này thật là hay, bởi vì trong suốt thời gian tôi may cái mền, tôi có thể nghe nhạc êm dịu Nước Trời và các băng thâu Kinh-thánh, làm cho trí óc tôi bận rộn”. (1 Corinti 15:58) “È stata una buona idea”, dice, “perché per tutto il tempo che lavoravo potevo ascoltare melodie del Regno e cassette bibliche, così da tenere la mente occupata”. |
Chúng ta đã phân phối hơn 70 tấn đồ tiếp liệu, kể cả thức ăn, nước uống, chăn mền, khăn trải giường, đồ vệ sinh cá nhân, quần áo và nhiên liệu. Abbiamo distribuito oltre 70 tonnellate di cibo, acqua, coperte, giacigli, forniture per l’igiene, vestiti e carburante. |
Lần cuối cùng mà cha mẹ đứa bé nhìn thấy đứa con trai nhỏ của họ, thể như nó đang ngủ, được đắp tấm mền mà nó ưa thích. L’ultima volta che i genitori videro il figlioletto, egli dormiva sotto la sua coperta preferita. |
Nó biến mất ở dưới đường, chắc chắn là đi về một căn hộ nhỏ bé, tồi tàn và một cái giường không có đủ chăn mền để giữ cho nó được ấm áp. Sparì in una piccola traversa, senza dubbio verso un umile appartamento e un letto senza sufficienti coperte per tenerlo al caldo. |
Lấy cái mền này, nhóc. Prendi questa coperta. |
Cô có thể lấy lại cái mền. Puoi tenerti la coperta. |
Lúc nãy cậu không mua cái mền nào hết. Cậu đã mua cổ. Non hai comprato una coperta, hai comprato lei! |
Và tôi đã dành thời gian trên đỉnh núi bơm phồng tấm mền này, chạy đà và bay. E ho trascorso molto tempo in cima alle montagne a gonfiare questo lenzuolo, correre via e volare. |
Khi người ta không có tiền để đóng góp, thì ông lấy những cái mền len tốt nhất của họ. Quando la gente non aveva denaro, si prendeva le loro migliori coperte di lana. |
Giờ thì đưa ta cái mền đó! Adesso dammi quel telo! |
Tụi con lo nhìn đám cháy mà không nhận ra khi ông ra choàng cái mền lên vai con.” Eri così occupata a guardare l'incendio che non ti sei nemmeno accorta che ti ha messo la coperta sulle spalle!"" |
và dù lượn là một loại dù cánh, và nó bay tốt lắm, nhưng với nhiều người tôi nhận ra nó giống y như tấm mền với dây nhợ dính vào. e un parapendio è un paracadute simile a un'ala, e vola davvero molto bene, ma ho capito che per molte persone è solo un lenzuolo con delle funi attaccate. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di mền in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.