Cosa significa mấy in Vietnamita?
Qual è il significato della parola mấy in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare mấy in Vietnamita.
La parola mấy in Vietnamita significa alcuni, che, quanto. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola mấy
alcuniadjective Cô có hiểu rõ công dụng của thuốc độc và mấy thứ như thế không. Magari conoscete l'uso di alcune delle sue medicine, e roba del genere. |
chepronoun Tôi lên xe buýt số mấy để tới Waikiki? Qual è il numero dell'autobus che devo prendere per arrivare a Waikiki? |
quantopronoun Và cho dù các cậu cố gắng đấu tranh đến mấy, cặp đôi cần cặp đôi. E non importa quanto vogliate ribellarvi, ma alle coppie servono altre coppie. |
Vedi altri esempi
Một anh trưởng lão nhiều kinh nghiệm đã nhận xét: “Thật vậy, chúng ta không đạt được kết quả gì mấy nếu chỉ quở trách anh em mà thôi”. Come ha fatto rilevare un anziano esperto: “In effetti, non si ottiene molto se ci si limita a sgridare i fratelli”. |
Tôi tự hỏi mình sẽ làm gì nếu bị bảy mươi ngàn người nhạo báng việc mình chẳng nhớ gì suốt mấy năm qua trong đời. Chissà come reagirei io, se uno stadio intero mi sfottesse perché non ricordo gli ultimi anni della mia vita. |
Có đúng là ông sẽ giết mấy tên cao bồi đó? Ucciderà davvero quei cowboy? |
Đừng lo, mấy chữ đó không sai đâu. Non preoccuparti, sono le iniziali giuste. |
Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực. Papà non era un tipo amante dei militari; però gli dispiaceva non aver potuto combattere nella Seconda Guerra Mondiale per via del suo handicap, anche se lo fecero andare avanti per tutto l'esame fisico militare che durava diverse ore prima di arrivare all'ultimo test, quello per la vista. |
Tôi luôn luôn tin rằng không có điều gì thật sự tốt xảy ra vào đêm khuya và rằng những người trẻ tuổi cần biết mấy giờ họ được trông mong phải về nhà. Ho sempre pensato che alla sera tardi non accade niente di davvero buono e che i giovani devono sapere a che ora ci si aspetta che facciano ritorno a casa alla sera. |
Chẳng ai đi ôm mấy cuốn từ điển cả. Nessuno abbraccia il proprio dizionario. |
Để tôi kể cho bạn nghe mấy người tôi quen: Tôi biết mấy người theo đạo Thiên Chúa ủng hộ quyền phá thai, mấy nhà nữ quyền đeo khăn trùm đầu, những cựu binh chống chiến tranh, và những người ủng hộ quyền sử dụng súng cho rằng tôi nên được kết hôn. Ecco le persone che conosco: conosco cattolici pro-scelta, femministe che portano l'hijab, veterani contro la guerra, e membri dell'NRA che pensano che dovrei potermi sposare. |
Tôi có được hỏi anh lấy mấy cái này đâu ra? Dovrei chiedere dove hai preso questa roba? |
Galuzzo sẽ không lãng phí mấy cái não này để gửi chúng cho Vogel. Galuzzo non sprecherebbe un cervello inviandolo alla dottoressa Vogel. |
Thánh thần ơi, nhìn mấy gã đó kìa! Per la miseria, guardate quelli! |
Có người sắp bị giết, vậy mà anh cứ lo chơi với mấy con quái vật thời tiền sử này. Qualcuno rischia la vita, e tu ti gingilli con bestie preistoriche. |
Nó trông giống như mấy cái dĩa thức ăn dơ. Somigliano a piatti sporchi grigio-verdi. |
Đây này, không có mấy thứ nhân tạo mà anh thích đâu. Qui, non avevano quella merda artificiale che ti piace. |
thì mấy thằng đểu như anh là những gì mà con ma của chúng ta đang tìm kiếm đó. Se non ci sbagliamo, sei esattamente il genere di stronzo che attira il nostro fantasma |
Nữ hoàng hẳn sẽ không đồng ý đến dù chỉ một trong số mấy đề xuất này đâu, truyền hình mới chỉ là một phần nhỏ trong đó thôi. La nostra Regina non sarà d'accordo con una sola di queste proposte radicali, la televisione è solo la punta dell'iceberg. |
Cẩn thận mấy bậc thang. Sta'attento ai gradini. |
Được rồi, em thấy mấy con số dưới đáy màn hình không? Vedi il bottone con i piccoli numeri. |
Họ sống ở cách đây mấy con phố. Stavano in un posto... un paio di strade piu'giu'. |
Nào thế 4 trừ 3 bằng mấy? Quindi, che cosa fa 4 meno 3? |
Trong mấy tuần đó khi chị phụ nữ hiền lành này bị mất năng lực, các tín hữu của Tiểu Giáo Khu Rechnoy cảm thấy gần gũi với câu chuyện đó. Per le poche settimane in cui questa brava sorella fu inabile, i membri del Rione Rechnoy sentirono affinità verso quella storia. |
14 Cũng hãy nhớ rằng “[Đức Giê-hô-va] không chậm-trễ về lời hứa của Ngài như mấy người kia tưởng đâu, nhưng Ngài lấy lòng nhịn-nhục đối với anh em, không muốn cho một người nào chết mất, song muốn cho mọi người đều ăn-năn”. 14 Ricordate inoltre che “Geova non è lento riguardo alla sua promessa, come alcuni considerano la lentezza, ma è paziente verso di voi perché non desidera che alcuno sia distrutto ma desidera che tutti pervengano al pentimento”. |
Chúng ta không muốn mấy anh bạn bên quyền lực thứ tư biết ông đã đến đây, đúng không? Non vorremo mica far sapere ai nostri amici della stampa che sei stato qui, no? |
Nhưng anh không lấy mấy tấm hình này được. Non puoi avere queste foto. |
Mà tại sao anh chui vô mấy chỗ đó? Come cavolo sei finito in una clinica pubblica? |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di mấy in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.