Cosa significa mẫu in Vietnamita?
Qual è il significato della parola mẫu in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare mẫu in Vietnamita.
La parola mẫu in Vietnamita significa campione, esempio, esemplare, campionamento statistico. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola mẫu
campionenounmasculine Nhưng trước khi làm, tôi cần phải lấy mẫu mô đã. Ma prima di farlo, devo prendere un campione di tessuti. |
esempionounmasculine Cách chúng ta bước đi trở thành mẫu mực. Diventiamo a nostra volta un esempio per altri. |
esemplarenounmasculine Chúng tôi đã mất tất cả nghiên cứu trong ngọn lửa, tất cả các mẫu vật, mọi thứ. Abbiamo perso tutta la ricerca nell'incendio, tutti i nostri esemplari. |
campionamento statistico
|
Vedi altri esempi
Nghiên cứu một, vật mẫu thuần khiết. Esperimento uno. Esemplare puro. |
Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola Quindi, per l'Ebola, la paranoica paura di una malattia infettiva, seguita da pochi casi trasportati nei paesi ricchi, ha portato la comunità globale a riunirsi, e con il lavoro di aziende specializzate in vaccini, ora abbiamo questi: due vaccini per l'Ebola in fase di test di efficacia nei paesi colpiti -- |
5 Việc phụng sự của những người ấy là hình ảnh mô phỏng và là bóng+ của những điều trên trời;+ như Môi-se lúc sắp dựng lều thánh đã được Đức Chúa Trời ban mệnh lệnh này: “Hãy làm mọi điều theo những kiểu mẫu mà con đã được chỉ dẫn trên núi”. 5 Questi uomini rendono un sacro servizio che è una raffigurazione e un’ombra+ delle cose celesti,+ come indicava il comando divino che Mosè ricevette quando stava per completare la tenda: “Accertati di fare ogni cosa secondo il modello che ti è stato mostrato sul monte”. |
Các Nhân-chứng ở Đông Âu đã theo gương mẫu nào của Giê-su? Quale modello stabilito da Gesù hanno seguito i Testimoni dell’Europa orientale? |
Vậy ta cũng không phải là mẫu hậu của con à? Allora io non sono tua madre? |
Ngươi nghĩ chỉ mình ngươi được mẫu hậu yêu thương à? Pensi che solo tu sia stato amato da nostra madre? |
Tình mẫu tử cũng không phải vấn đề. E l'amore materno non era un problema. |
Trước đêm chung kết, cô được vị trí thứ 1 tại phần thi trang phục bãi biển, vị trí thứ 2 tại phần thi siêu mẫu, và đứng thứ 6 ở phần thi Hoa hậu Nhân ái. ^ “Tout savoir sur Marine Lorphelin, Miss France”. Prima della finale, durante l'assegnazione dei riconoscimenti speciali, Marine Lorphelin era stata eletta seconda classificata a Miss Beach Beauty Fashion, terza classificata a Miss Top Model, e sesta classificata a Miss Beauty With A Purpose. ^ Tout savoir sur Marine Lorphelin, Miss France, Paris Match, 9 dicembre 2012. |
Giê-su đặt gương mẫu nào trong lối sống cho các môn đồ? Che modello di vita lasciò Gesù ai suoi seguaci? |
Hai mẫu vật được biết đến của Alioramus, thể hiện các đặc điểm con non, nhưng không có khả năng rằng chúng là những cá thể Tarbosaurus đang ở giai đoạn này vì số lượng răng của chúng nhiều hơn (76-78 răng) và một hàng bướu xương độc đáo duy nhất dọc theo đỉnh phần mõm của chúng. I due esemplari noti di Alioramus, che mostrano caratteristiche giovanili, non possono rappresentare dei giovani Tarbosaurus a causa del loro elevato numero di denti (da 76 a 78 denti) e la loro fila unica di dossi ossei lungo la parte superiore del muso li differenzia ulteriormente. |
Các tàu trong quỹ đạo như MAVEN lấy mẫu khí quyển sao Hỏa, cố gắng hiểu tại sao nó mất đi sự sống đã từng có. Gli orbiter come la missione MAVEN simulano l'atmosfera di Marte, cercando di capire come Marte abbia perso la sua passata abitabilità. |
House, mẫu đây. House, ecco il campione. |
Carey Lowell sinh ngày 11.2.1961, là một nữ diễn viên, cựu người mẫu người Mỹ. Carey Lowell (Huntington, 11 febbraio 1961) è un'attrice ed ex modella statunitense. |
Hiệp ước cấm mua bán quốc tế cho các mục đích thương mại và điều chỉnh toàn bộ thương mại, bao gồm cả việc gửi mẫu vật bảo tàng, thông qua một hệ thống giấy phép. Il trattato ne proibisce lo sfruttamento a scopo commerciale e regola qualsiasi tipo di commercio della specie, compresi gli esemplari inviati ai musei, attraverso un sistema di permessi. |
Những người cao điểm trong thang điểm ESP, có xu hướng không chỉ nhìn thấy nhiều mẫu hình hơn trong những bức ảnh bị làm mờ mà còn thấy những hình sai. E coloro i quali hanno avuto un punteggio alto nella scala ESP, tendevano non solo a vedere più schemi in quella immagine degradata, ma anche schemi sbagliati. |
Nó đã khích động tâm trí của những người truyền giáo của chúng ta, vì nó chuẩn bị cho họ giảng dạy sứ điệp của họ với quyền năng và chia sẻ chứng ngôn về Chúa Giê Su Ky Tô và về vị tiên tri của Ngài, Joseph Smith, mà không bị hạn chế bởi một mẫu đối thoại đã được quy định trước. Esso ha acceso le menti ed i cuori dei nostri missionari, poiché li mette in grado di insegnare questo messaggio con potere e di portare testimonianza del nostro Signore, Gesù Cristo, e del Suo profeta, Joseph Smith, senza la costrizione di dover seguire un dialogo prestabilito. |
Em luôn có sẵn cuốn Kinh Thánh và tận tâm cố gắng làm một tín đồ Đấng Christ mẫu mực. Teneva sempre la Bibbia a portata di mano e si sforzava coscienziosamente di essere un cristiano esemplare. |
Qua lời nói, gương mẫu và sự giúp đỡ thiết thực trong thánh chức rao giảng chúng ta có thể giúp một số người mặc lấy nhân cách mới và “làm theo lẽ thật” (III Giăng 4; Cô-lô-se 3:9, 10). (Ebrei 6:1-3) Mediante la parola, l’esempio e l’aiuto pratico nel ministero, potete assistere alcuni di loro affinché rivestano la nuova personalità e ‘continuino a camminare nella verità’. |
Nó được phát triển đầu tiên bởi Tập đoàn Delphi, dành cho xe GM và là tiêu chuẩn, như nhiều công nghệ mới khác, cho xe Cadillac Seville STS (từ model 2002), và trên một số mẫu xe khác của GM từ năm 2003. È stato inizialmente sviluppato da Delphi Corporation per GM ed era standard, come molte altre nuove tecnologie, per la Cadillac Seville STS (dal modello 2002), e su alcuni altri modelli GM dal 2003 Questo è stato un aggiornamento per sistemi semi-attivi ("sospensioni-road rilevamento automatico") utilizzati nei veicoli di GM di lusso per decenni. |
Đây là một hình mẫu lí tưởng cho những người trẻ thấy được một phụ nữ nắm quyền. Una donna in posizione di comando è un grande esempio per i giovani. |
Người ta vẫn còn thờ phượng Mẫu Thần nữa không? Il culto della dea-madre è ancora vivo? |
Để gặp bằng được người mẫu nổi tiếng Twiggy, Meisel 12 tuổi đã đứng ở ngoài đợi cô tại studio của Melvin Sokolsky. Per incontrare Twiggy, il dodicenne Meisel andò nello studio di Melvin Sokolsky. |
Trang 4 có lời trình bày mẫu mà chúng ta có thể điều chỉnh cho phù hợp với chủ nhà. A pagina 4 si trova una presentazione che potete adattare al territorio. |
Cùng với việc dùng lời tự miêu tả, Đức Giê-hô-va cung cấp cho chúng ta gương mẫu sống động của Con Ngài. Oltre a descriversi a parole, ci ha fornito l’esempio vivente del Figlio. |
Nơi Phi-líp 1:3-7, sứ đồ Phao-lô khen các anh em vì những lý do nào, và làm thế nào chúng ta có thể được lợi ích từ gương mẫu của họ? Cosa significa ‘consegnare l’uomo malvagio a Satana per la distruzione della carne, affinché lo spirito sia salvato’? |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di mẫu in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.