Cosa significa màu bạc in Vietnamita?
Qual è il significato della parola màu bạc in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare màu bạc in Vietnamita.
La parola màu bạc in Vietnamita significa argenteo, argento, innocenza, candore, argentino. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola màu bạc
argenteo(silver) |
argento(silver) |
innocenza(whiteness) |
candore(whiteness) |
argentino(silver) |
Vedi altri esempi
Màu bạc nhỏ bạn nhìn thấy ở đây, đó là Châu Phi. Questa piccola linea che vedete qui, questa è l'Africa. |
Màu bạc có vẻ không hợp lắm. Il color argento e'un po'difficile da abbinare. |
Bình thường chúng sọc màu đen và màu bạc. Normalmente sono bianchi e argento. |
Chúng tôi làm những quả cầu màu bạc. Abbiamo fatto palloni tondi e di color argento. |
Có lẽ là màu bạc vậy. Argento, forse. |
Không chơi màu bạc. Niente d'argento. |
Cái màu trắng hay cái màu bạc? Qual è, bianco o argento? |
Xanh đêm hay là màu bạc? Blu notte o argento? |
Nó không phải màu bạc cũng không phải màu nhớt, nhưng anh nghĩ màu nhớt thì hay hơn. C'era argentata o color petrolio, ma petrolio mi sembra piu'figo. |
Chất nhuộm màu bạc ( để xem dưới kính hiển vi ) chỉ ra bệnh viêm phổi do nấm carinii. La colorazione all'argento indica una polmonite da Pneumocisti Carinii. |
Trục chân vịt là cái màu bạc đó. E quello è il condotto dell'elica, quella cosa argentata. |
Màu trắng hay màu bạc? Bianco o argento? |
Nhưng chỉ có một người có chiếc xe Ciera màu bạc và nhảy bungi với băng gạc quấn quanh cổ. Ma solo uno con una Ciera argentata che ha fatto un salto con della garza attorno al collo. |
Elise mặc vào một cái áo dài màu tím và màu bạc lấp lánh rồi bước xoay tròn ra khỏi phòng mình. Elise indossò uno splendente vestito lungo porpora e argento e piroettò fuori della sua stanza. |
Từ phiên bản 3.2 của HTML, màu bạc (tiếng Anh: silver) là tên của một trong mười sáu (16) màu cơ bản của VGA. Dalla versione 3.2 dell'HTML "argento" è il nome di uno dei 16 colori base VGA. |
Lúc gần về đến nhà, tôi chạy chậm dọc theo phố và chẳng thấy con BMW màu bạc của Jake đâu cả. Quando finisco di correre e arrivo con calma nella mia strada, vedo che non c’è traccia della BMW di Jake. |
Mẹ tôi châm thuốc rồi đưa lại bà Ruana gói thuốc màu xanh có giấy bạc màu vàng. Mia madre si accese la sigaretta e restituì a Ruana il pacchetto blu con la stagnola dorata. |
Dĩ nhiên điều quan trọng đầu tiên và cơ bản nhưng cũng xem xét đến đất đai bị bạc màu, tái tạo, phục hồi đất bạc màu. Questo è certo di primaria e fondamentale importanza, ma stiamo riqualificando la terra degradata, rigenerando, recuperando la terra degradata. |
Theo thuyết thứ ba - được coi là hợp lý hơn cả - thì sở dĩ hồ mang tên này là do ánh màu bạc phản chiếu từ mặt nước hồ khi có ánh trăng sáng. Secondo una terza leggenda, ritenuta la più probabile, il nome deriva dai riflessi argentei sulla superficie del lago durante le notti di luna piena. |
Anh có mua cho em một cái váy màu xanh bạc hà mà Non e'vero, hai quel vestito verde preso per i 60 anni di tua mamma. |
Năm 1942, người quản lý của Rodolfo là Don Jesús Lomelí quyết định thành lập một đội đô vật gồm toàn những thành viên mang trang phục màu bạc, và Rodolfo là một trong những thành viên của đội. Nel 1942 il suo manager, Don Jesús Lomelí, decise di creare una nuova squadra di lottatori, tutti vestiti d'argento, e volle che Rodolfo ne facesse parte. |
Tôi lớn lên trong màu của chiến tranh -- màu đỏ của lửa và máu, của đá nâu khi nó nổ tung và quất vào mặt chúng ta màu bạc chói lòa của tên lửa nổ, sáng đến nỗi không gì có thể bảo vệ đôi mắt của bạn khi nó xuyên qua. Sono cresciuta con i colori della guerra, i rossi del fuoco e del sangue, i toni di marrone della terra quando ci esplode in faccia e l'argento lacerante di un missile che esplode, talmente accecante che niente è in grado di proteggerti gli occhi. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di màu bạc in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.