Cosa significa mật độ dân số in Vietnamita?

Qual è il significato della parola mật độ dân số in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare mật độ dân số in Vietnamita.

La parola mật độ dân số in Vietnamita significa densità di popolazione, densità di popolazione. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola mật độ dân số

densità di popolazione

densità di popolazione

(misura del numero di persone che abitano in una determinata area)

Vedi altri esempi

Lên đến 50.000 nếu là mật độ dân số Manhattan.
Fino a 50 000 se si tratta della densità di Manhattan.
Ở ngôi làng này mật độ dân số thấp hơn so với các thôn còn lại.
Nelle campagne la densità è quindi molto minore che nelle città.
Lên đến 50. 000 nếu là mật độ dân số Manhattan.
Fino a 50 000 se si tratta della densità di Manhattan.
Diện tích là 25 km2, với mật độ dân số 109,11 người/km2.
La sua superficie è di 25 km2, con una densità di 109,11 ab/km2.
Diện tích là 204 km2 và mật độ dân số là 90,4 người/km2.
La sua lunghezza è 204 km2 e ha una densità di 90,4 abitanti per chilometro quadrato.
Danh sách các nước theo mật độ dân số tính theo số dân cư trú/km2.
La lista di stati e dipendenze per densità di popolazione: abitanti per km2.
Thổ Nhĩ Kỳ có mật độ dân số trung bình là 97 người/km2.
La Turchia ha una densità media di popolazione di 96 abitanti per km2.
Mật độ dân số là 2,2 người trên mỗi km2.
In molti casi si hanno meno di 2 persone per miglio.
Và bạn có thể thấy sự đa dạng của mật độ dân số và tiêu thụ trên đầu người.
E vedete la grande diversità di densità della popolazione e di consumo pro-capite.
Và bạn có thể thấy sự đa dạng của mật độ dân số và tiêu thụ trên đầu người.
E vedete la grande diversità di densità della popolazione e di consumo pro- capite.
Mae Hong Son có mật độ dân số thấp nhất, và Ranong có dân số thấp nhất (theo thống kê năm 2000).
La provincia di Ranong è la più popolata, mentre quella di Mae Hong Son ha la minore densità di popolazione (dati secondo il censimento del 2000).
Khu vực Bengal là một trong những vùng dân cư đông đúc nhất trên trái đất, với mật độ dân số vượt quá 900/km2.
La regione del Bengala è una tra le più densamente popolate della terra, con una densità di popolazione superiore a 900 ab./km2.
Nếu tính tỉ lệ theo mật độ dân số nữa, đấy chỉ là một phần trăm so với thiệt hại của động đất Haiti.
Considerando la densità di popolazione è meno dell'1% dell'impatto del terremoto di Haiti.
Wyoming là tiểu bang có ít dân nhất và cũng là tiểu bang có mật độ dân số thấp nhất trong lục địa Hoa Kỳ.
Il Wyoming è uno Stato degli Stati Uniti, quello con minore popolazione.
Nó cũng là quận tiểu bang có mật độ dân số đông thứ tư tại Hoa Kỳ (sau các quận tiểu bang chứa Manhattan, Brooklyn và the Bronx).
È anche la quarta contea dello Stato più densamente popolata (dopo le contee che comprendono Manhattan, Brooklyn e il Bronx).
Nhiều trong số những vùng đất có mật độ dân số cao nhất thế giới là những thành bang, tiểu quốc hay lãnh thổ phụ thuộc rất nhỏ.
Molti dei territori più densamente popolati al mondo sono città-stato, microstati, o dipendenze.
Phia trên bên phải, Bahrain có lượng tiêu thụ bình quân tầm bằng Canada, hơn 300 bóng 1 người, nhưng mật độ dân số thì gấp hơn 300 lần, 1,000 người 1 km vuông.
In alto a destra, il Bahrain consuma la stessa quantità di energia a persona del Canada, più o meno, più di 300 lampadine a persona, ma la densità della popolazione è 300 volte più alta, 1000 persone a chilometro quadrato.
Phia trên bên phải, Bahrain có lượng tiêu thụ bình quân tầm bằng Canada, hơn 300 bóng 1 người, nhưng mật độ dân số thì gấp hơn 300 lần, 1, 000 người 1 km vuông.
In alto a destra, il Bahrain consuma la stessa quantità di energia a persona del Canada, più o meno, più di 300 lampadine a persona, ma la densità della popolazione è 300 volte più alta, 1000 persone a chilometro quadrato.
Mặc dù đây là huyện đông dân thứ hai, nhưng mật độ dân số trung bình thấp nhất (23 người / km2) của tất cả bốn huyện do diện tích lớn.
Nonostante sia il secondo distretto più popoloso, ha la peggiore densità (23 persone per km2) di tutti e quattro i distretti a causa della sua grande estensione.
Vì vậy, có lẽ từ Ledra ông đi theo hướng nam đến Amathus và Kourion—hai thành phố đa sắc tộc với mật độ dân số ngày càng gia tăng.
Pertanto può darsi che abbia preso una strada che da Ledra andava a sud passando per Amatunte e Kurion, due grandi città cosmopolite con una fiorente popolazione.
Do Singapore là một đảo quốc nhỏ với mật độ dân số cao, số lượng ô tô cá nhân trên đường bị hạn chế nhằm giảm ô nhiễm và tắc nghẽn.
Dal momento che Singapore è una piccola isola con un'alta densità di popolazione, il numero di auto private sulla strada è limitato, in modo da ridurre l'inquinamento e la congestione del traffico.
Theo thống kê dân số năm 1937, phần lớn cư dân sống chủ yếu ở 6,4 kilômét (4 mi) Grand Harbour, nơi mà mật độ dân số gấp sáu lần mật độ trung bình của đảo.
Secondo il censimento del 1937, la maggior parte degli abitanti abitava entro 6,4 km da Grand Harbour ("Porto Grande"), dove la densità della popolazione era più di sei volte quella della media dell'isola.
Phía trên bên trái, ta có Canada và Úc, với diện tích đất rộng lớn, tiêu thụ trên đầu người rất cao, 200 hay 300 bóng đèn 1 người, và mật độ dân số rất thấp.
In alto a sinistra abbiamo il Canada e l'Australia con enormi aree, consumi pro- capite molto alti, 200 o 300 lampadine a persona, e una densità di popolazione molto bassa.
Phía trên bên trái, ta có Canada và Úc, với diện tích đất rộng lớn, tiêu thụ trên đầu người rất cao, 200 hay 300 bóng đèn 1 người, và mật độ dân số rất thấp.
In alto a sinistra abbiamo il Canada e l'Australia con enormi aree, consumi pro-capite molto alti, 200 o 300 lampadine a persona, e una densità di popolazione molto bassa.
Đây là một trong các quốc gia có mật độ dân số dày đặc nhất trên thế giới với 383 người/km2 vào giữa năm 2003, đặc biệt tập trung tại Luân Đôn và khu vực đông nam.
Rappresenta una delle aree più densamente popolate del mondo con 383 persone residenti per chilometro quadrato a metà del 2003, con una particolare concentrazione nella regione di Londra e nel Sud-Est del paese.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di mật độ dân số in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.