Cosa significa mặt đất in Vietnamita?
Qual è il significato della parola mặt đất in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare mặt đất in Vietnamita.
La parola mặt đất in Vietnamita significa terra, suolo. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola mặt đất
terranounfeminine Không thể có chiến thắng trên mặt đất hay trên biển mà không có kiểm soát trên không. Non può esserci vittoria su terra o mare senza il controllo del cielo! |
suolonounmasculine Tuy nhiên, khi chúng tôi trở lại, tôi thấy nó đã nằm chết trên mặt đất. Tuttavia, quando ritornammo, la trovai che giaceva morta al suolo. |
Vedi altri esempi
Ông nhìn thấy mặt đất đột nhiên gần khuôn mặt của mình. Vide la terra improvvisamente vicino al suo viso. |
Tôi xuống mặt đất rồi. A terra. |
Tuy nhiên, khi chúng tôi trở lại, tôi thấy nó đã nằm chết trên mặt đất. Tuttavia, quando ritornammo, la trovai che giaceva morta al suolo. |
Mặt đất có đau không nhỉ? E come credi che stia il pavimento? |
Gốc rễ của nó—nguồn sự sống của cây đó—nằm giấu kín sâu dưới mặt đất. Le radici, da cui l’albero trae vita, rimangono ben nascoste nel suolo. |
Cả khối được chôn chìm dưới mặt đất. Tutti sepolti sotto terra. |
Đến một nơi cao hơn chúng di chuyển chậm hơn trên mặt đất Andate dove fa freddo, lì si muovono più lentamente. |
Phát hiện nước ở hai dặm dưới mặt đất là rất quan trọng về khoa học. Scoprire l'acqua due miglia sotto la superficie È importante, scientificamente. |
Lũ Thao Thiết ở trên mặt đất cả. I Tao Tei dovrebbero essere in superficie. |
Vậy chú có thể di chuyển mặt đất sao? Quindi puoi muovere la terra? |
Mặt đất nứt ra La terra spaccata |
Tôi không thể hiểu tại sao cô cứ khăng khăng rằng mặt đất đang chuyển động. Non so perche'tu insista a smuovere il suolo su cui camminiamo. |
Đây là những gì tôi đã làm với hình thù và mặt đất. Qui vedete quello che ho fatto con figure e sfondo. |
Tôi đã mất phương tiện định vị mặt đất. Ho perso il mio sistema di localizzazione terrestre. |
Chúng ta đang ở độ cao 30,000, và không có gì để trông mong ở mặt đất. Siamo 9.000 metri d'altezza, e a terra non possiamo fare affidamento su niente. |
Chúng thường kiếm thức ăn cho nước nhưng cũng có thể kiếm thức ăn trên mặt đất. Possono immergersi alla ricerca del cibo, ma si nutrono anche sulla terraferma. |
Sách báo là vật duy nhất nối liền tôi với mặt đất. Sono i soli legami che mi congiungono alla terra. |
Nó không phải về " cũ ", mặt đất, và " mới ", mây. Non è come " vecchio=sporco " e " nuovo=la nube ". |
Thang máy tôi so với mặt đất với những suy nghĩ vui vẻ. Mi solleva dal suolo con pensieri allegri. |
Bọn mặt đất bắn chúng ta sao? Quelli della superficie ci attaccano? |
Chúng ta cần có một bác sĩ dưới mặt đất. Un medico puo'esserci utile quando saremo sul suolo. |
Khắp mặt đất. Per terra, ovunque. |
Mạng trên mặt đất Gumfoot disc |
Vùng khô bao phủ hơn 1/3 bề mặt đất liền trên trái đất. Le aree secche coprono più di un terzo delle superfici emerse della Terra. |
Và ông ấy chọn những bức ảnh không bị mây che đến từng centimet vuông mặt đất Ed ha scelto le immagini che ci offrono una vista SENZA nuvole di ogni singolo pollice quadrato di superficie terrestre |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di mặt đất in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.