Cosa significa mầm in Vietnamita?
Qual è il significato della parola mầm in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare mầm in Vietnamita.
La parola mầm in Vietnamita significa bocciolo, embrionale. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola mầm
bocciolonounmasculine |
embrionaleadjective |
Vedi altri esempi
Nếu mầm bệnh không cần vật chủ phải khỏe mạnh và năng động, và chọn lọc tự nhiên ưu ái các mầm bệnh mà lợi dụng được các vật chủ đó, kẻ thắng trong cuộc đua là những kẻ lợi dụng vật chủ để trở nên thành công trong sinh sản. Se il patogeno non necessita che l'ospite sia sano e attivo e la selezione favorisce quei patogeni che approfittano di questi ospiti, i vincitori nella competizione sono quelli che sfruttano gli ospiti per il loro successo riproduttivo. |
Nhưng dù con có làm gì... hạt mầm đó vẫn sẽ mọc thành cây đào. Ma qualunque cosa tu faccia da quel seme crescerà un pesco. |
Bạn sẽ leo lên một máy bay với 250 con người bạn không hề biết, ho và hắt xì, khi biết một số người đó có khả năng mang mầm bệnh có thể giết chết mình trong khi bạn không có thuốc kháng virus hay vaccine? Entrereste in un aereo con 250 persone che non conoscete, che tossiscono e starnutiscono, quando sapete che alcuni di loro potrebbero avere una malattia che potrebbe ucciderti, per la quale non hai antivirali o vaccini? |
Khoảng phân nửa trở thành người mang mầm bệnh mãn tính, và ít nhất 1 trong 5 người bị xơ gan hoặc ung thư gan. Di questi, la metà circa diventa portatrice cronica e almeno 1 su 5 sviluppa una cirrosi o un cancro del fegato. |
Để xác định khả năng mầm bệnh lây qua không khí, các nhà nghiên cứu đã cho vi khuẩn đại tràng (vi khuẩn E. coli) bám vào tơ nhện và để ở ngoài trời. Per determinare la vitalità degli agenti patogeni trasmessi per via aerea, i ricercatori hanno ancorato alcuni batteri Escherichia coli a filamenti di seta di ragno e li hanno esposti all’aria aperta. |
Công trình này, mầm bệnh đã xuất hiện trong hai năm trước đó trong các tạp chí của Schweigger và Poggendorff, đã tạo ra một ảnh hưởng quan trọng đối với sự phát triển của lý thuyết và ứng dụng của dòng điện. Questo scritto di cui era apparso nei due anni precedenti, in riviste di Schweigger e Poggendorff, ha esercitato una notevole influenza sullo sviluppo della teoria e le applicazioni della corrente elettrica. |
(1 Giăng 4:3) Nếu không muốn bị “nhiễm bệnh”, chúng ta phải nhận diện những “kẻ mang mầm bệnh” và tránh xa họ. (1 Giovanni 4:3) Se vogliamo sfuggire al “contagio” dobbiamo scoprire chi sono i “portatori” dell’epidemia ed evitarli. |
Vì nó rất đa năng, nó có thể trở thành tế bào mầm. Visto che è così pluripotente, può diventare plasma germinale. |
MẦM MỐNG của cuộc xung đột gay gắt giữa Galileo và Giáo Hội Công Giáo được gieo từ nhiều thế kỷ trước thời Copernicus và Galileo. I SEMI della discordia tra Galileo e la Chiesa Cattolica furono gettati secoli prima che Copernico e Galileo nascessero. |
Các tế bào này xác định và loại bỏ mầm bệnh bằng cách tấn công các mầm bệnh lớn hơn qua tiếp xúc, hoặc bằng cách thực bào và sau đó giết chết các vi sinh vật. Queste cellule identificano ed eliminano gli agenti patogeni, sia attaccando quelli più grandi attraverso il contatto o inglobando e poi uccidendo i microrganismi più piccoli. |
Những cây ô-li-ve sắp chết cũng thường nảy mầm theo cách này”. Anche olivi che stanno per morire germogliano di solito in questo modo”. |
Phương tiện truyền thông đại chúng, Internet và những kẻ bội đạo thời nay có thể gieo mầm mống nghi ngờ I semi del dubbio possono essere piantati attraverso i mezzi di informazione, Internet e gli odierni apostati |
Bác sĩ giải phẫu, nhà khoa học, luật sư, phi công, tu sĩ, cảnh sát, tài xế tắc xi, kỹ sư, giáo sư, nhân viên quân sự và chính khách từ các nước ngoài đến là những người được nghe thông điệp Nước Trời bằng cách này và đã đem hạt giống lẽ thật để nẩy mầm tại những nơi xa xôi (Cô-lô-se 1:6). Chirurghi, scienziati, avvocati, piloti, ecclesiastici, agenti di polizia, tassisti, ingegneri, docenti, militari e uomini politici di paesi stranieri sono fra coloro che hanno udito il messaggio del Regno in questo modo e hanno portato i semi della verità in paesi lontani, dove sono germogliati. — Colossesi 1:6. |
Tất cả đó là những tế bào mầm. Sono tutte cellule staminali. |
Cũng nên lưu ý rằng nơi nào có phân thú vật, rác, thức ăn không đậy kín, thì nơi đó có côn trùng, chuột và các loài vật gây hại khác mang mầm bệnh truyền sang chúng ta. Immondizia, sporcizia e alimenti non coperti attirano insetti e parassiti, il che favorisce la diffusione di germi e il conseguente proliferare delle malattie. |
Mầm mống của yếu đuối. Il dolore genere debolezza. |
Snow sống gần đó, nghe tin về bệnh dịch và với lòng dũng cảm phi thường, ông đã đi vào hang hổ vì ông cho rằng một trận bùng dịch nếu được lưu ý sẽ mạnh mẽ khiến mọi người tin rằng mầm bệnh dịch tả thực sự phát ra từ nước, không phải không khí Snow viveva lì vicino, sentì parlare dell'insorgenza, e con grande coraggio andrò dritto nella pancia del mostro, pensando che un'epidemia tanto concentrata potesse convincere una volta per tutte la gente che, in effetti, la vera minaccia del colera si nascondeva nell'acqua e non nell'aria. |
(Cười) Thế nào cũng được -- về cơ bản, "Cội rễ và Mầm non" đang bắt đầu thay đổi cuộc sống của người trẻ. (Risate) Quindi, "Roots and Shoots" sta iniziando a cambiare le vite dei giovani. |
Nhưng nếu được gieo xuống đất và “chết đi” thì nó sẽ nảy mầm và dần mọc lên thành cây lúa có nhiều hạt. Tuttavia, se viene piantato nel terreno e “muore” come seme, può germogliare e nel tempo crescere fino a diventare una spiga carica di chicchi. |
Ngoài ra, việc hy sinh giấc ngủ có thể làm yếu hệ thống miễn dịch của bạn, vì khi ngủ cơ thể sẽ sản xuất ra tế bào T có tác dụng chống lại các mầm bệnh. Non dormire a sufficienza può anche indebolire il sistema immunitario, perché è durante il sonno che il corpo produce i linfociti T, che lottano contro gli organismi patogeni. |
Hắn cố gieo vào lòng người ta mầm nghi ngờ về lòng nhân từ của Đức Giê-hô-va và lợi ích của việc tuân theo điều răn của Đức Chúa Trời. Cerca di seminare il seme del dubbio riguardo alla bontà di Geova Dio e ai benefìci derivanti dall’ubbidire ai suoi comandi. |
Sau cuộc thảo luận về các vấn đề như thế, tạp chí “Khoa học gia Hoa-kỳ” (Scientific American) năm 1989 kết luận: “Chắc chắn sự kiện chiến tranh hạch tâm có thể bùng nổ cho thấy mầm mống hiểm họa nghiêm trọng nhất cho sự...sống sót”. Dopo aver discusso questi ed altri problemi, nel 1989 la rivista Scientific American concludeva: “Il rischio di una guerra nucleare rappresenta senza dubbio il più grave pericolo potenziale per . . . la sopravvivenza”. |
"Cội rễ và Mầm non là một chương trình vì hy vọng." "Roots and Shoots" è un progetto di speranza. |
Hiển nhiên mầm mống tội lỗi đã được gieo trước một thời gian rồi. A quanto pare i semi del peccato furono piantati gradualmente. |
Rồi con muỗi mang mầm bệnh này có thể truyền ký sinh trùng sang người khác Dopodiché la zanzara può trasmettere il parassita a un altro essere umano. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di mầm in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.