Cosa significa mái nhà in Vietnamita?

Qual è il significato della parola mái nhà in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare mái nhà in Vietnamita.

La parola mái nhà in Vietnamita significa tetto, copertura. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola mái nhà

tetto

nounmasculine

Hãy tới mái nhà nào có pháo hiệu.
In volo verso il tetto segnalato dal razzo.

copertura

noun

Vedi altri esempi

Tôi muốn một người lên mái nhà!
Voglio un uomo su quel tetto.
Anh chắc chắn là người đầu tiên dưới cái mái nhà đó mà từng hoàn toàn thành thật.
Sei probabilmente la prima persona in quella casa... che sia mai stata completamente sincera.
3 Mái nhà đáng lẽ là một nơi bình an.
3 La casa dovrebbe essere un luogo pacifico.
Có vẻ như tôi đã tìm được một mái nhà.
A quanto pareva, avevo trovato una casa.
Và nếu cô gặp Charles, đừng đi lên mái nhà nhé, ngay cả khi anh ấy...
E se vedi Charles, non andare sul tetto, anche se...
Và ở Casablanca, mái nhà là nơi người chồng tới... Sau khi họ làm tình với vợ mình.
E a Casablanca, è sul tetto che vanno i mariti dopo aver fatto l'amore con le loro mogli.
Anh ta lên mái nhà!
Sta andando sul tetto!
Mái nhà có cái lỗ to tướng.
Sai, c'è un grosso buco nel tetto.
Còn mái nhà?
Che cosa c'è del soffitto?
Trên mái nhà.
Il tetto.
Giờ tớ muốn ở trên mái nhà!
Voglio rimanere sul tetto adesso!
Đêm tối đen, 4 hướng đều là tường, lại có cả mái nhà.
e un tetto.
Buộc thuốc nổ vào Chuckie và ném nó qua mái nhà.
Imbottiamo Chuckie di esplosivo e lo lanciamo giu'dal tetto.
Nếu tôi lột hết da đầu... của tất cả mọi người bên dưới mái nhà này.
Mettiamo che prenda gli scalpi di ogni anima vivente sotto questo tetto.
Ta đang lái xe trên mái nhà.
Stiamo guidando su un tetto.
À mà nhân tiện, khả năng việc cô không phải lên mái nhà đã bốc hơi rồi.
Oh, e comunque... Le tue chance di non andare sul tetto sono svanite.
Chúng ta cũng cần có một mái nhà để nghỉ ngơi và trú náu.
Abbiamo bisogno di una casa dove trovare protezione e riposo.
Tôi nghĩ hòa bình khởi đầu với mái ấm và mái ấm, cùng chung một mái nhà.
Penso che il processo inizi casa dopo casa, sotto lo stesso tetto.
Hãy tới mái nhà nào có pháo hiệu.
In volo verso il tetto segnalato dal razzo.
Ở Kibera, mỗi năm cũng tôi phủ thêm nhiều mái nhà.
A Kibera, ogni anno facciamo altri tetti.
Như mái nhà hoặc là rừng hoang, những nơi đó bây giờ rất thịnh hành.
Terrazzi o foreste di bambų vanno di moda adesso.
Anh và Amy ở dưới cùng một mái nhà sao?
Tu e Amy sotto Io stesso tetto?
Tổ chức trên mái nhà bố của Hughovog.
E'sul tetto della casa del papa'di Hugh.
(Tiếng nhạc) Mái nhà cũng phủ đầy nước.
(Musica) Anche il tetto è ricoperto di acqua.
Sao anh lại sống trên mái nhà?
Perche'vivi sul tetto?

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di mái nhà in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.