Cosa significa mái che in Vietnamita?
Qual è il significato della parola mái che in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare mái che in Vietnamita.
La parola mái che in Vietnamita significa tettoia. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola mái che
tettoianounfeminine |
Vedi altri esempi
Họ xây một cái mái che bằng cây ở Khuôn Viên Đền Thờ. Costruirono un riparo molto semplice nella Piazza del Tempio. |
Đây là cái mái che duy nhất mà chúng ta có. E'l'unica copertura che abbiamo. |
Người lái chiếc máy kéo vô ý làm sập mái che của một hang mộ xưa. Casualmente, un trattore fece crollare la volta di un’antica grotta sepolcrale. |
Đầu tiên, mái che. Innanzitutto crea delle protezioni. |
Mua vài con ngựa và xe kéo có mái che. Compra dei cavalli e un carro coperto. |
Hội nghị đặc biệt một ngày được tổ chức tại một vận động trường có mái che. L’assemblea speciale di un giorno si tiene in un ampio stadio coperto. |
Tao thấy có mái che trên đầu, thức ăn nóng hổi là đủ rồi. Beh, non so, magari un tetto sopra la testa e qualche pasto decente. |
Chỉ có 22 Phòng Nước Trời trong nước, và trong số này chỉ 12 phòng có mái che. Ci sono solo 22 Sale del Regno, delle quali soltanto 12 hanno un tetto. |
Cây cối với lá xanh um tùm tạo thành mái che mát rượi trải suốt con đường. Gli alberi che avevano appena messo le foglie formavano una volta verde sopra la strada, e c’era un fitto sottobosco. |
Nếu ta không có nơi nào để trú, hay mái che trên đầu. Principessa, presto arriverà l'inverno. |
Anh có 2 vé ngồi dưới mái che của Yankee tối nay. Ho due biglietti per il campionato dietro la panchina degli Yankee per stasera. |
“Xung quanh địa điểm hội nghị có hàng rào bằng cỏ, và có mái che bóng mát làm bằng cây sậy. “Il luogo dell’assemblea è circondato da un recinto di paglia e coperto da un tetto di canne che fanno ombra. |
Từ đó, sức chứa của sân giảm từ 120.000 xuống còn 90.800 khán giả, 24.550 trong số đó là được che phủ bởi hệ thống mái che. In questo modo la capienza dello stadio fu ridotta da 125.000 a 90.800 spettatori, dei quali 24.550 si trovavano sotto alla copertura. |
Không biết là nhà thờ cũ trước kia có mái che trên phần trung tâm của gian giữa như nhà thờ hiện nay không. Non si sa se la chiesa avesse un tetto sopra la parte centrale della navata, come invece si vede adesso. |
Chúng tôi áp dụng khái niệm tương tự: mái che của chốt huấn luyện, sử dụng một vòm chắn gió, sau đó sử dụng cỏ. Noi abbiamo applicato lo stesso concetto: protezione del campo di allenamento con una barriera anti- vento, e poi uso di prati d'erba. |
Tại quảng trường to lớn này, mà xung quanh có những khu dạo chơi với mái che, là nơi các sinh hoạt diễn ra thường ngày. In questa enorme piazza, circondata da portici, la gente svolgeva le sue normali attività commerciali. |
Bà cảm thấy ra sao khi trở lại sống trong nhà có tường cao, mái che và trước mặt là các món sơn hào hải vị? Come si sarà sentita a vivere di nuovo all’interno di mura, con un tetto sopra la testa e buon cibo sulla tavola? |
Nếu nhà bạn không đủ chỗ để trồng, hãy đặc biệt tận dụng khoảng sân không có mái che và các bồn hoa bên cửa sổ. Se avete poco spazio basta cercare varietà che si possano coltivare nei cortili o in terrazza. |
Người ta dùng những thuyền đánh cá nhỏ có mái che đi qua lại giữa các đảo để thăm họ hàng, đi trị bệnh hay buôn bán. Per far visita ai parenti, andare dal medico o barattare e vendere prodotti, sia uomini che donne e bambini si spostano da un’isola all’altra con piccole barche da pesca coperte. |
Có nhiều cửa sổ dọc đỉnh tàu, cũng như có một mái che, có thể hơi nhô lên ở giữa để nước chảy xuống.—Sáng-thế Ký 6:14-16. A quanto pare lungo tutta la parte superiore dell’arca si trovavano delle finestre, al di sopra delle quali c’era il tetto, forse leggermente spiovente per far defluire l’acqua (Genesi 6:14-16). |
Khi đặt chân đến trại, một người tị nạn được cấp cho một số vật liệu cơ bản để cất nhà và vải dầu để lợp mái che. Al suo arrivo nel campo ogni profugo riceve il materiale indispensabile per costruirsi un alloggio e un telone per coprire il tetto. |
Nhưng nay, họ phải mất tám tiếng để đến tham dự hội nghị bằng tiếng Anh gần nhất, được tổ chức trong một nơi không có mái che. Ora dovevano viaggiare otto ore per assistere alla più vicina assemblea in inglese, che si teneva in una struttura all’aperto. |
Họ làm điều đó tại “hành lang Sa-lô-môn”, một hành lang có mái che ở phía đông đền thờ, nơi có nhiều người Do Thái nhóm lại. Questo avveniva “sotto il colonnato di Salomone”, un porticato sul lato orientale del tempio, dove molti ebrei si radunavano. |
Khai trương vào năm 1876, Çiçek Pasajı là một khu giải trí có mái che với các dãy quán cà phê, nhà rượu và nhà hàng có từ thời xưa. Inaugurato nel 1876, il Çiçek Pasajı è una galleria coperta all'interno della quale si trovano, bar, sale da te e ristoranti. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di mái che in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.