Cosa significa mặc dù in Vietnamita?
Qual è il significato della parola mặc dù in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare mặc dù in Vietnamita.
La parola mặc dù in Vietnamita significa malgrado, nonostante, anche se. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola mặc dù
malgradoadpositionconjunction Tôi ra ngoài mặc dù trời mưa. Sono uscito malgrado la pioggia. |
nonostanteadpositionconjunction Những dòng sông đã cạn mặc dù mùa mưa mới chỉ kết thúc Il loro fiume è secco, nonostante la pioggia appena passata, |
anche seconjunction Một vai rất quan trọng, mặc dù cô sẽ không được nêu tên trong chương trình. E'un ruolo davvero importante, anche se non e'menzionata nel programma di sala. |
Vedi altri esempi
Mặc dù về kỹ thuật, tôi đã phá được vụ án. Anche se, tecnicamente, ho risolto il caso. |
Mặc dù phải đối mặt với bao khó khăn, họ vẫn thành công. E ci riescono, a dispetto di tutto e contro ogni probabilità. |
Họ đã kết hôn mặc dù ông ta không hề thích hợp với cô ấy. Sono sposati, anche se lui non è certo il massimo. |
15 Mặc dù được chỉ định làm Vua Nước Trời, Giê-su không cai trị một mình. 15 Pur essendo designato come Re di quel Regno, Gesù non governa da solo. |
“Mặc dù không cố ý nhưng em có thể lỡ làm vỡ một cái gì đó. “Anche senza volerlo, potresti rompere qualcosa. |
Mặc dù có nhiều và to lớn, sông chỉ chứa rất ít nước ngọt trên thế giới. Nonostante la loro grandezza e il loro numero, i fiumi trasportano solo una minima parte delle acque dolci del pianeta. |
Tôi vẫn không hiểu, mặc dù, tôi.... Continuo a non capire, però, io... |
“Không, hôm nay cô không đủ giận dữ để làm thế, mặc dù...” — No, oggi non mi sembrate così arrabbiata, però... |
cho tôi biết tại sao mặc dù... Ma ditemi... |
Mặc dù có rất đông người tiến đến giáo đường nhưng không khó để nhận ra chị ấy. Anche tra la folla di persone che si stava recando in cappella era difficile non notarla. |
Mặc dù cả nhóm nhìn cùng một phong cảnh, mỗi người thấy một cách khác nhau. Benché tutto il gruppo osservi il medesimo panorama, ognuno lo vede in modo diverso dagli altri. |
Anh yêu em mặc dù em như thế. Ti amo nonostante quello. |
Mặc dù có lời hứa về dòng dõi, nhưng Sa-ra vẫn hiếm muộn. Malgrado le promesse di un seme, Sara continuava a essere sterile. |
Mặc dù bạn có thể thấy một quý ông bên phải đang phá anh ta. Anche se potete vedere il signore in alto a destra beccarlo. |
Ma-ri cũng đi dự, mặc dù chỉ người nam cần phải đi. Ci andava anche Maria, benché solo i maschi fossero tenuti a farlo. |
Mặc dù để thích ứng với cuộc sống ở Hàn Quốc thì không dễ chút nào Anche se adattarsi alla vita in Corea del Sud non è stato facile, ho ideato un piano. |
Và mặc dù em có thể giết chúng nhưng em đã không làm thế. E nonostante avessi potuto ucciderli, non l'ho fatto. |
Tôi hỏi, mặc dù tôi biết. Ho chiesto, anche se sapevo. |
Mặc dù tất cả nỗ lực của họ, dự án đã dừng lại. Malgrado i loro sforzi, però, il piano non va in porto. |
Mặc dù buồn bã và thất vọng, nhưng tôi giữ một thái độ chuyên nghiệp. Sebbene fossi triste e contrariato, mantenni un comportamento professionale. |
Mặc dù dân số có thể phát triển theo thời gian, tần số nên giữ vào khoảng 50%. Anche se la popolazione cresce con il tempo, la frequenza dovrebbe rimanere al 50% circa. |
Mặc dù ảnh không bao giờ nhìn tới cô. Non vi ha mai guardato. |
Mặc dù đang hòa bình với Parthia, La Mã vẫn can thiệp vào các vấn đề của nó. Sebbene in pace con la Partia, Roma continuava ad interferire nei suoi affari. |
Mặc dù chị ấy mệt, chị ấy vẫn tiếp tục làm việc. Sebbene fosse stanca, ha continuato a lavorare. |
“Rồi, mặc dù có vẻ nó đang dần ấm hơn.” — Sì, anche se ora sembra essersi riscaldato. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di mặc dù in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.