Cosa significa mã bưu điện in Vietnamita?

Qual è il significato della parola mã bưu điện in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare mã bưu điện in Vietnamita.

La parola mã bưu điện in Vietnamita significa codice postale, CAP. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola mã bưu điện

codice postale

noun

CAP

noun

Vedi altri esempi

Tới tháng 2 năm 2005, có 117 quốc gia trong tổng số 190 nước thành viên của Liên minh Bưu chính Thế giới (UPU) có hệ thống số bưu điện.
Nel febbraio del 2005, 117 dei 190 stati membri dell'Unione postale universale disponevano di tale sistema.
Tất cả các nhà xuất bản đều sẽ nhận được một số nhận dạng cá nhân (PIN) qua đường bưu điện khi thu nhập của họ đạt tới ngưỡng xác minh.
A tutti i publisher viene inviato un PIN (Personal Identification Number) quando le loro entrate raggiungono la soglia di verifica.
Chúng tôi đã có các ứng dụng trực tuyến cho phép bạn nhập vào mã bưu điện và lấy lại thống kê của nhiều năm trước.
Per anni abbiamo raccolto adesioni online attraverso il codice postale per poi elaborarne una statistica.
Nghiên cứu đó minh họa những gì mà bạn tôi, làm về sức khỏe công cộng, thường nói: mã bưu điện quan trọng hơn mã di truyền của bạn.
Lo studio mostra quello che nella sanità pubblica si dice spesso ultimamente: il codice postale conta più del codice genetico.
Những việc như đánh giá rủi ro tín dụng của các đơn xin vay vốn sắp xếp hộp thư bằng cách đọc các ký tự viết tay từ mã bưu điện.
È partito con cose del tipo valutazione dei rischi per le richieste di prestito, ordinamento della posta tramite lettura dei codici postali scritti a mano.
Năm 1983, Cục Bưu điện Hoa Kỳ bắt đầu sử dụng hệ thống ZIP mở rộng được gọi là ZIP+4, thường được gọi là "plus-four codes" ( cộng bốn), "add-on codes" ( thêm vào), hay "add ons" (thêm vào).
Nel 1983, il Servizio Postale cominciò ad adottare un codice ZIP esteso, il cosiddetto "ZIP+4", che spesso viene chiamato il "codice più-quattro" ("plus-four codes").
Trong lần trao đổi với tờ Bưu điện Washington vào năm 2003, Lois Boland đã nói rằng "phần mềm nguồn mở đang chống lại nhiệm vụ thúc đẩy quyền sở hữu trí tuệ của WIPO".
Il Washington Post ha riportato nel 2003 che Lois Boland (Direttore delle Relazioni Internazionali dell'USPTO) ha dichiarato che il software open-source è in contrasto con la missione del WIPO, che è quello di promuovere i diritti della proprietà intellettuale.
Bưu điện Hoa Kỳ chỉ ghi nhận công lao của Moon đối với ba chữ số đầu tiên của ZIP được dùng để chỉ trung tâm xử lý và phân phối.
Le Poste riconoscono il contributo di Moon limitatamente alle prime tre cifre del codice ZIP, che individua la regione del Paese.
Các mã bưu chính còn quy định các bưu cục (bưu điện trung tâm).
I regolamenti postali elencavano gli obblighi dei mastri di posta.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di mã bưu điện in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.