Cosa significa lương tâm in Vietnamita?
Qual è il significato della parola lương tâm in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare lương tâm in Vietnamita.
La parola lương tâm in Vietnamita significa coscienza, coscienza morale, coscienza morale. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola lương tâm
coscienzanounfeminine Tội lỗi đã buộc anh hy sinh con tim mình cho lương tâm anh. Il senso di colpa l'ha spinta a sacrificare i suoi sentimenti per la sua coscienza. |
coscienza moralenoun Có lẽ lương tâm anh ta vĩ đại quá. Inoltre, hai quell'odiosa coscienza morale. |
coscienza morale
Có lẽ lương tâm anh ta vĩ đại quá. Inoltre, hai quell'odiosa coscienza morale. |
Vedi altri esempi
Tôi không thể nói dối lương tâm được nửa. Non posso piu'scendere a compromessi con la mia coscienza. |
Ông làm tổn thương đức hạnh và khiến lương tâm của cô bị cắn rứt. La priva di una condizione morale pura e di una buona coscienza. |
Nhiều người coi đó là quyền của lương tâm, tôi là một trong số đó. C'e'chi lo definisce un diritto morale ed io sono uno di quelli. |
Để giữ một lương tâm tốt, chúng ta phải vâng theo những điều cấm thuộc loại nào? Per mantenere una buona coscienza, a che tipo di comandi dobbiamo ubbidire? |
Vì thế, hãy tiếp tục rèn luyện và gìn giữ lương tâm tốt. Continuate pertanto a educare la vostra coscienza e a mantenere una buona coscienza. |
Để có được một lương tâm tốt, người muốn làm báp-têm phải đã làm gì rồi? Per acquistare una buona coscienza, cosa deve fare prima un candidato al battesimo? |
Tội lỗi đã buộc anh hy sinh con tim mình cho lương tâm anh. Il senso di colpa l'ha spinta a sacrificare i suoi sentimenti per la sua coscienza. |
Tuy nhiên, sau đó kẻ phạm tội bị lương tâm cắn rứt nên thú tội. In seguito, però, il colpevole ha rimorsi di coscienza e confessa il suo peccato. |
Làm thế nào để giữ một lương tâm tốt? Come si può serbare una buona coscienza? |
Lương tâm em sẽ bị cắn rứt nếu không nói với thầy”. La mia coscienza non mi avrebbe dato pace se non avessi informato il professore”, ha detto. |
Gordinski phải coi nó là cắn rứt lương tâm, kẻ giết người thăm lại nạn nhân. Gordinski potrebbe leggerlo come coscienza sporca, un killer che rivisita la sua vittima. |
Đa-vít bị cắn rứt lương tâm. . . Davide ebbe rimorsi di coscienza... |
Lương tâm của Đa-vít cắn rứt, khiến ông ăn năn. La coscienza spinse Davide a pentirsi. |
‘TÔI bị lương tâm cắn rứt!’ ‘LA COSCIENZA mi turba!’ |
Thế còn lương tâm của ngài? Che ne e'della tua coscienza? |
11. a) Lương tâm của một người nào đó có thể trở nên chai lì ra sao? 11. (a) In quali modi la coscienza di una persona può incallirsi? |
b) Coi trọng lương tâm của người khác là quan trọng trong những lãnh vực nào? (b) Quali sono alcuni campi in cui è importante rispettare la coscienza individuale? |
* Chúng tôi xin đặc ân thờ phượng Thượng Đế theo tiếng gọi lương tâm của chúng tôi, NTĐ 1:11. * Noi reclamiamo il privilegio di adorare Dio secondo i dettami della nostra coscienza, AdF 1:11. |
Anh có thể gọi tôi là " lương tâm của anh. " Puoi dire che sono la tua coscienza. |
Tuy thế, lương tâm chúng ta có thể được uốn nắn và rèn luyện. Tuttavia la coscienza può essere plasmata e addestrata. |
Duy trì lương tâm tốt Mantenete una buona coscienza |
Chúng ta có thể nào uốn nắn và rèn luyện lương tâm của chúng ta không? È possibile plasmare e addestrare la coscienza? |
Nói thế thì lương tâm có phải là một gánh nặng cho mình không? Da questo punto di vista la coscienza non è dunque un male? |
Lương tâm thường lên tiếng vào lúc nào? Spesso in che modo agisce la coscienza? |
Dĩ nhiên, bạn nên luôn hành động sao cho có được lương tâm tốt.—1 Ti-mô-thê 1:18, 19. Certo dovreste sempre agire in modo da sentirvi a posto con la coscienza. — 1 Timoteo 1:18, 19. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di lương tâm in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.