Cosa significa lùn in Vietnamita?
Qual è il significato della parola lùn in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare lùn in Vietnamita.
La parola lùn in Vietnamita significa nano. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola lùn
nanoadjective Ta sẽ cắt đầu mi, gã lùn.. giá như nó cao hơn một chút! Ti taglierei la testa, nano se solo si levasse un po'piu'alta da terra. |
Vedi altri esempi
Có vẻ như có thứ gì đó được viết ở đây bằng tiếng của người lùn ở vùng cao nguyên. Sembra che ci sia qualcosa scritto qui nella lingua dei nani degli altipiani. |
Cô ta vui sướng khi ngươi bắt tên lùn đối địch này tới trước cô ta. E'estasiata quando le porti questo nano nemico. |
Cảm xúc của ngươi với tên Lùn đó không phải là thật. Quello che provi per quel Nano non è reale. |
Tất cả những gì còn thiếu là gã lùn đó. Sì, manca solo l'omino. |
Đối với một số cảnh nhân vật đi lại trong Tập V và I, diễn viên lùn Deep Roy và Warwick Davis đóng vai trong trang phục Yoda (mặc dù cả hai không được ghi ở đoạn cuối). Per alcune scene in cui cammina in L'Impero colpisce ancora, è stato interpretato dagli attori nani Deep Roy e Warwick Davis è apparso in costume come Yoda (anche se nessuno di essi è stato accreditato). |
Và làm sao hắn có thể biết nếu hắn không thấy tên lùn đó? E come puo'esserlo se non vede il nano? |
Đừng tưởng ta sẽ không giết ngươi, tên lùn. Non credere non ti uccida, nano. |
Cho thằng lùn đó làm Cảnh sát trưởng. Il nano quello di sceriffo! |
Như chú lùn này không có một khà năng sinh tồn nào. Questo piccolino qui non sembrerebbe capace di provvedere a se stesso. |
“Không phải họ thường lùn và mập sao?” — chiese Susan dubbiosa. — Solitamente non sono grassi e bassi? |
Bọn Lùn đã hết thời gian rồi. I Nani hanno esaurito il tempo. |
Tay lùn bảo ngươi làm thế à? E'stato il nano a dirtelo? |
Đó là những người sống quanh đó, kể cả tộc người lùn Pygmy. Ecco persone che fuggono, anche Pigmei. |
Em muốn cho thằng lùn nhà Lannister bay, nhưng mẹ không cho. Io volevo far volare quel piccolo ometto dei Lannister, ma mamma ha detto che non potevo. |
Một anh chàng Nga mập, lùn tới từ Novgorod? Con un russo basso e grasso di Novgorod. |
Ta sẽ cắt đầu mi, gã lùn.. giá như nó cao hơn một chút! Ti taglierei la testa, nano se solo si levasse un po'piu'alta da terra. |
Này, tên lùn. Altolà, nano! |
Khi mới sinh, anh ta được chẩn đoán chứng lùn do xương bị biến dạng Một tình trạng tàn tật nghiêm trọng, Cha mẹ anh ta được thông báo rằng con của họ không bao giờ bước đi hay nói được, anh ta sẽ bị thiểu năng trí tuệ và có lẽ còn không thể nhận biết cha mẹ. Quando nacque, gli fu diagnosticato il nanismo diastrofico, una malattia molto disabilitante, e ai suoi genitori fu detto che non avrebbe mai camminato, che non avrebbe avuto alcuna capacità intellettuale, e probabilmente non li avrebbe mai riconosciuti. |
Có người Lùn ở đây, thì khó mà bẫy ta được. Be', ecco un nano che lei non intrappolerà tanto facilmente. |
Cô có biết là việc lựa chọn hình ảnh con chuột lùn có thể mang hàm ý sâu xa hơn về tình dục. E'consapevole del fatto che la scelta del criceto nano, può suggerire certe connotazioni sessuali? |
ngươi là một người lùn! Certo che no, tu sei un elfo! |
Chiều cao của người lùn È una sorta di hobbit. |
Một số tập trung trên động vật cho bầy đàn và ngựa lùn phục vụ cho công việc, đó là những điểm phân biệt với những giống để làm việc dưới kéo xe, được lựa chọn cẩn thận cho họ khả năng để thực hiện các dáng ngựa Iceland truyền thống. Alcuni di questi si concentrano sugli animali per il lavoro (che sono di una conformazione distinta da quelli allevati per la sella), accuratamente selezionati per la loro capacità di svolgere le andature islandesi tradizionali, altri invece prediligono la razza per il consumo di carne equina. |
Tuy nhiên, các công trình nghiên cứu gần đây đã tìm thấy rằng nhiều sao lùn trắng sẽ có sắc xanh lam khi già đi, ủng hộ cho ý tưởng rằng các HDF có thể chứa các sao lùn trắng . Tuttavia, un lavoro più recente ha trovato che alcune nane bianche diventano più blu con l'invecchiamento, supportando l'idea che HDF potesse contenere nane bianche. |
Ban đầu chúng được gán tên lần lượt là 2003 EL61 và 2005 FY9, sau đó chúng được đặt tên và phân loại thành hành tinh lùn vào năm 2008. Originariamente designati rispettivamente come 2003 EL61 e il 2005 FY9, i due nomi e lo status di pianeta nano sono stati loro concessi nel 2008. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di lùn in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.