Cosa significa luận điểm in Vietnamita?

Qual è il significato della parola luận điểm in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare luận điểm in Vietnamita.

La parola luận điểm in Vietnamita significa tesi. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola luận điểm

tesi

nounfeminine

Tôi tự tin mình có thể giao tiếp với họ với điều kiện luận điểm của anh đúng.
Riuscirò a comunicare con loro, purché la vostra tesi sia corretta.

Vedi altri esempi

RL: Tôi không hiểu lắm về luận điểm này.
RL: Non capisco bene la discussione.
Lật sách Sống đời đời nơi trang 246 và đoạn 22, thảo luận điểm chính và đọc Ê-phê-sô 6:4.
Andate al paragrafo 22 di pagina 246 del libro Vivere per sempre, ragionate sul punto principale e leggete Efesini 6:4.
Luận điểm tốt đấy.
Ottima osservazione.
Luận điểm chính là, có rất nhiều vấn đề đang tồn tại trên thế giới.
Il problema di fondo è che ci sono tanti problemi al mondo.
Luận điểm thứ 3 của tôi là quan hệ với các xã hội lân cận để cùng hợp tác.
La terza cosa nella mia lista sono le relazioni con le confinanti civiltà amiche che possono favorire una società.
Tôi đã đưa có các bạn ít nhất là 4 luận điểm ủng hộ.
Vi ho dato almeno quattro argomenti a favore.
Luận điểm thứ 4 của tôi là mối quan hệ với các xã hội thù địch.
Il quarto punto della mia lista sono le relazioni con i popoli ostili.
Chúc mẹ may mắn với luận điểm đấy.
Buona fortuna.
Điều quan trọng là bạn phải chắc chắn rằng các luận điểm đã rõ ràng trong trí.
Accertatevi di avere tutti i punti ben chiari nella mente.
Bạn có nhớ ở một vài luận điểm trong cuốn sách năm 2001,
Come ricorderete, ad un certo punto del libro 2001,
Thực ra, luận điểm chính của tôi ở đây là tin tưởng là trạng thái tự nhiên.
Ed infatti, credo che la mia tesi sia che credere sia lo stato naturale delle cose.
Đó không hẳn là sự bất đồng khi tranh luận các luận điểm của một bản kế hoạch.
non si tratta tanto di un disaccordo, quanto di una discussione dei dettagli finali della riforma.
Tôi sẽ kết thúc bài nói bằng luận điểm như sau.
Desidero salutarvi con un ultimo pensiero.
Luận điểm ở đây là bánh xe tiến hoa lăn chậm rãi nhưng không thể dừng lại được.
E la ragione sarebbe che gl'ingranaggi dell ́evoluzione ruotano lentamente, ma sono inesorabili.
Anh quên mất một luận điểm để bào chữa rồi.
Hai dimenticato una cosa, mentre difendevi la tua causa.
Luận điểm thứ hai trong danh mục của tôi là sự biến đổi khí hậu.
Un secondo punto nella mia lista è il cambiamento climatico.
Luận điểm ở đây là bánh xe tiến hoa lăn chậm rãi nhưng không thể dừng lại được.
E la ragione sarebbe che gl'ingranaggi dell'evoluzione ruotano lentamente, ma sono inesorabili.
Nên coi nào - hãy vì luận điểm của tôi, nếu cô phải chọn, thì Arthur hay Lancelot?
Allora, dai... giusto per il gusto della discussione, se dovessi scegliere, Artù o Lancillotto?
Charlie: Tôi giữ nguyên luận điểm ban đầu của mình.
Charlie: Rimango della mia idea originale.
Nhưng dù sao thì, luận điểm chính vẫn là như thế.
Ma comunque, il punto è sempre valido.
RNG: Tôi chọn theo luận điểm ngược đãi thú vật
RNG: Io penso al maltrattamento degli animali nelle fattorie.
Luận điểm của tôi chính là ở đó.
Ecco dove volevo arrivare.
Nhóc có biết 1 luận điểm là gì không?
Sai cos'è una tesina?
Tôi tự tin mình có thể giao tiếp với họ với điều kiện luận điểm của anh đúng.
Riuscirò a comunicare con loro, purché la vostra tesi sia corretta.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di luận điểm in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.