Cosa significa lừa in Vietnamita?
Qual è il significato della parola lừa in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare lừa in Vietnamita.
La parola lừa in Vietnamita significa asino, ciuco, somaro. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola lừa
asinonounmasculine Chúng tôi buộc đầu hắn vào một con lừa để nó chạy về làng của hắn. Legammo la sua testa a un asino che la riportò al suo villaggio. |
ciuconounmasculine Nếu anh chú ý một chút, tôi là 1 con lừa, không phải là chó! Sono un ciuco, non un cane! |
somaronounmasculine Ý mày là thằng da trắng với mái tóc con lừa này? Vuoi dire questo gringo coi capelli da somaro? |
Vedi altri esempi
Con điếm này, với nước da bánh mật, gương mặt ranh ma, cười cười và lừa cậu ngọt xớt để cậu mang nó tới đây, đào bới và moi móc cái gì? Questa puttana, con la pelle di noce di cocco e la sua maschera d'astuzia, sorridendo si e'guadagnata la tua fiducia, cosi'l'hai portata qui arrampicandoti e conservandola per cosa? |
Các bạn chưa từng thấy một con lừa chết." Nessuno di voi ha mai visto un asino morto». |
Một số người bị lừa và tin vào những lời nói dối đó. Họ trở nên bức xúc, thậm chí tức giận. Di conseguenza alcuni prestano ingenuamente fede a tali mistificazioni e ne sono turbati. |
Hắn đang lừa ông. Vi sta ingannando. |
Những người khác đã bị lừa bởi sự khôn ngoan giả tạo và “bội đạo”.—1 Ti-mô-thê 5:8; 6:20, 21. Altri erano stati ingannati dalla falsa sapienza e avevano “deviato dalla fede”. — 1 Timoteo 5:8; 6:20, 21. |
Ngay từ đầu tôi đã lừa cậu. Ti ho mentito fin dal primo giorno. |
Hắn lừa để lấy hộ chiếu của tôi rồi. Era una truffa per il mio passaporto. |
Sống với sự lừa dối, và dù anh nghĩ mình là đàn ông kiểu gì thì cũng bị ăn mòn từng ngày. O convivi col tradimento, e l'uomo che credi di essere svanirà piano piano. |
Bà đang cố tình đánh lừa tôi. Mi stai ingannando deliberatamente. |
Lũ chồng đối sự với vợ mình như cảnh sát tuần tra ở đường cao tốc... luôn lừa dối và tránh né. Mariti che trattano le mogli come poliziotti da evitare e raggirare. |
Nhưng bởi vì não các bạn chưa được huấn luyện về môn nghệ thuật lừa gạt, các câu trả lời mà các bạn đưa ra 99 phần trăm hoàn toàn là không đúng. le spiegazioni che trovate il 99 percento delle volte saranno completamente sbagliate. |
Tôi từng bị lừa, bị che mắt, bị xỏ mũi. Ero stato ingannato, raggirato, fregato. |
Năm 775 Hãn Telerig đánh lừa Constantine bằng việc tiết lộ những thành viên trung thành với ông tại cung điện Bulgaria, rồi xử tử tất cả mật thám Byzantine ở thủ đô Pliska. Nel 775 il khan Telerig, ingannando Costantino con la promessa di rivelare coloro che gli fossero stati leali nella corte bulgara, fece giustiziare tutte le spie bizantine nella capitale Pliska. |
Còn con lừa, thì nó đi thẳng về cửa, và đến tận ‘máng của chủ’ ”. In quanto all’asino, andava diritto alla porta e fino alla ‘greppia del suo padrone’”. |
Cuối cùng, hắn lừa gạt Ê-va bằng cách nói với bà những điều giả dối về Đức Chúa Trời. Infine passò all’azione e ingannò Eva mentendo riguardo a Dio. |
Thay vì xét đoán những người như thế có lẽ không bao giờ thờ phượng Đức Giê-hô-va, chúng ta nên có thái độ tích cực, “vì chưng chúng ta ngày trước cũng ngu-muội, bội-nghịch, [và] bị lừa-dối”. Anziché giudicarli e pensare che non diventeranno mai adoratori di Geova, dovremmo avere un atteggiamento positivo, “poiché anche noi fummo una volta insensati, disubbidienti, essendo sviati”. |
Giờ thì lùi ra... để tôi trả giá với gã lừa đảo này. E ora, spostati che sistemo questo furfante. |
3 Bấy giờ chúng không dám sát hại họ vì lời thề mà vua chúng đã lập với Lim Hi; nhưng chúng tát vào amá họ và dùng quyền uy đối với họ; chúng bắt đầu đặt bnhững gánh nặng lên lưng họ, và sai khiến họ chẳng khác chi đối với con lừa câm— 3 Ora non osavano ucciderli, a causa del giuramento che il loro re aveva fatto a Limhi; ma li colpivano sulle aguance, ed esercitavano autorità su di loro; e cominciarono a porre pesanti bfardelli sulle loro spalle e a sospingerli come si farebbe con un asino muto — |
Có giấy của 4 bang vì lừa đảo Mandati d'arresto pendenti in quattro Stati per truffa. |
Cái này toàn lừa đảo. E'una truffa. |
Tôi lừa dối Ed. Ho tradito Ed. |
Và đó không phải là lừa đảo. Non voglio imbrogliarti. |
Bạn chắc sẽ nhớ hắn như một thằng lừa đảo ở Medellín từng nhồi cocaine vào áo khoác và tuồn lậu vào Miami. Lo ricorderete come il trafficante di Medellin che si metteva panetti di coca nella giacca e poi li faceva arrivare a Miami. |
Tuy nhiên, các sự khác nhau trong sự tường thuật thật ra làm vững thêm sự tín nhiệm và tính chất chân thật của họ, và không thể nào tố cáo họ là lừa đảo hoặc thông đồng với nhau (II Phi-e-rơ 1:16-21). Le loro dissomiglianze non fanno che accentuare la loro credibilità e veracità, demolendo così qualsiasi accusa di frode e collusione. |
Đầu năm 1999, Nhân Chứng Giê-hô-va trên khắp nước Pháp đã phân phát 12 triệu tờ giấy mỏng tựa đề Hỡi nhân dân Pháp, quí vị đang bị đánh lừa! All’inizio del 1999 i testimoni di Geova hanno distribuito in tutta la Francia 12 milioni di copie di un volantino intitolato Français, on vous trompe! |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di lừa in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.