Cosa significa lợi ích in Vietnamita?

Qual è il significato della parola lợi ích in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare lợi ích in Vietnamita.

La parola lợi ích in Vietnamita significa bene, beneficio, giovamento. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola lợi ích

bene

nounmasculine

Chúng ta tốn quá nhiều tiền bạc để đem lại quá ít lợi ích.
Quindi l'idea qui è di dire, bene, abbiamo speso tantissimi soldi per fare un po' di bene.

beneficio

nounmasculine

Một lợi ích khác của mạng không dây, mà chúng ta đã biết được từ hôm qua.
Ecco un altro beneficio del wifi, li abbiamo sentiti ieri i benefici del wifi.

giovamento

nounmasculine

Hằng triệu người đã hưởng được lợi ích.
A milioni ne hanno tratto giovamento.

Vedi altri esempi

Trường đào tạo những con người mang lợi ích cho thế giới
A scuola per aiutare persone di tutto il mondo
Chuyển vụ này cho HHM là vì lợi ích của thân chủ.
Avvalerci della HHM per questa causa... va a vantaggio dei clienti.
Vậy lợi ích trong giao dịch chỉ là để phát triển.
I benefici dello scambio possono solo aumentare.
Tỏ ra hòa thuận với người khác trong thánh chức mang lại những lợi ích nào?
Quali effetti positivi si possono riscontrare essendo pacifici nel ministero?
Nên sắp đặt thế nào cho giờ nghỉ trưa, và lợi ích ra sao?
Quali sono le disposizioni per l’intervallo, e perché ciò è utile?
Hãy giải thích những lợi ích đến từ việc tra xem câu Kinh Thánh mỗi này.
Spiegare perché è utile considerare regolarmente la scrittura del giorno.
6 Làm thế nào chúng ta được lợi ích từ những lời Phao-lô viết cho Tít?
6 Come può esserci utile ciò che Paolo scrisse a Tito?
Họ hưởng lợi ích nghe đọc Luật pháp (Giô-suê 8:35; Nê-hê-mi 8:2, 3).
(Giosuè 8:35; Neemia 8:2, 3) Dovevano osservare le feste religiose.
3 Kinh nghiệm —Nhận nhiều lợi ích khi giao tiếp với người khôn ngoan
3 Biografia: Ho imparato molto camminando con persone sagge
Phần lịch sử này được ghi lại để cho chúng ta được lợi ích (I Cô-rinh-tô 10:11).
Quella storia è stata scritta perché ne potessimo trarre beneficio.
Việc khai trừ đem lại lợi ích gì?
Quali risultati può conseguire la disassociazione?
Hãy cho biết một số ân phước và lợi ích của việc làm báp-têm.
Menzionate alcuni dei benefìci e delle benedizioni che derivano dal battesimo.
18 Sự hiểu biết chính xác về Đức Chúa Trời mang lại lợi ích cho Gióp ra sao?
18 Conoscere bene Dio aiutò Giobbe.
Câu trả lời “Không” dạy con lợi ích của việc biết giới hạn.
Gli insegnano i vantaggi di qualche rinuncia.
Anh nhấn mạnh rằng sự kính sợ Đức Chúa Trời đem lại nhiều lợi ích.
Egli ha messo in risalto i numerosi benefìci che hanno coloro che temono Dio.
Khi bạn nắm vững ngôn ngữ thanh sạch thì sẽ hưởng lợi ích gì?
Che vantaggio avrete essendo padroni della lingua pura?
Sự chăm sóc hay việc làm vì sự lợi ích của Thượng Đế và những người khác.
Cure prestate o lavoro svolto per il beneficio di Dio e del prossimo.
Điều đó sẽ mang lại lợi ích cho chính bạn và những người yêu mến bạn.
Potete farlo sia per il vostro bene che per quello delle persone che vi amano.
Ai có thể nhận được lợi ích khi xem xét kỹ sách Nhã-ca, và tại sao?
A chi può essere utile un esame attento del Cantico dei Cantici, e perché?
Các trưởng lão được lợi ích khi trao đổi ý tưởng và đề nghị.
(Proverbi 27:17; Filippesi 2:3) È utile che gli anziani si scambino idee e suggerimenti.
Công việc của mình mang lại lợi ích thế nào cho người khác?”.
Di che utilità è il mio lavoro per gli altri?”
Phúc Âm Rất Có Lợi Ích!
È meraviglioso!
15 phút: “Nhóm rao giảng—Làm sao nhận được lợi ích?”.
Min. 15: “Contribuiamo all’efficienza dei gruppi per il servizio di campo”.
12, 13. (a) Ngày nay, những người kính sợ Đức Chúa Trời được hưởng lợi ích nào?
12, 13. (a) Quali benefìci riceve al presente chi teme Geova?
Họ kết hợp với ngài vì lợi ích vật chất.
Stavano in sua compagnia per trarne dei vantaggi dal punto di vista materiale.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di lợi ích in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.