Cosa significa loạn luân in Vietnamita?
Qual è il significato della parola loạn luân in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare loạn luân in Vietnamita.
La parola loạn luân in Vietnamita significa incesto, incestuoso, incesto. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola loạn luân
incestonoun Tại sao các dân ấy cấm việc loạn luân, giết người và trộm cắp? Perché costoro di solito condannano incesto, omicidio e furto? |
incestuosoadjective Vị vua này có quan hệ loạn luân với em gái là Bernice. Erode Agrippa aveva una relazione incestuosa con sua sorella, Berenice. |
incestonoun (rapporto sessuale fra due persone fra le quali esistano determinati vincoli di consanguineità, parentela o di affinità) Tại sao các dân ấy cấm việc loạn luân, giết người và trộm cắp? Perché costoro di solito condannano incesto, omicidio e furto? |
Vedi altri esempi
Đời sống gia đình sa sút đến mức tôi trở thành nạn nhân của sự loạn luân. La nostra vita domestica degenerò al punto che divenni vittima dell’incesto. |
Chắc chị sẽ nói họ nhà Finch có Dấu vết Loạn luân?” Vorresti dire forse che i Finch hanno una tendenza all'incesto? |
Những đứa bé loạn luân được sinh ra từ đó. E'cosi'che avvengono gli incesti. |
Hơn cả sốc, sự sai trái, hành động loạn luân, chuyện vậy đấy. Oltre allo shock, alla peccaminosita', all'atto proibito, vi era questo: |
Cô ám chỉ là tôi có quan hệ loạn luân với em gái tôi. E che forse ho avuto rapporti carnali con mia sorella. |
Chẳng hạn, Kinh Thánh lên án sự loạn luân. Per esempio la Bibbia condanna apertamente l’incesto. |
Hắn là tên con hoang của 1 mối tình loạn luân. E'un bastardo, nato dall'incesto. |
Tại Áo xuất hiện một vụ loạn luân chấn động. Nell'anello si è verificato un incidente mortale. |
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 6:6, 7) Luật Pháp cấm mọi hình thức loạn luân, hình phạt là tử hình. (Deuteronomio 6:6, 7) Vietava ogni forma di incesto, che era punito con la morte. |
Tại sao các dân ấy cấm việc loạn luân, giết người và trộm cắp? Perché costoro di solito condannano incesto, omicidio e furto? |
Nói không được hay, lẽ nào chúng ta loạn luân sao? Siamo una coppia di amanti? |
Và những hành động khác của hắn,—sự loạn luân, ngoại tình và tính dâm dật của hắn”. Gli altri suoi misfatti, riguardo cioè agli incesti con le sorelle, agli adulteri, alla pederastia . . . ” |
Trong gia đình, con cái “khinh dể” cha mẹ và việc loạn luân trở nên phổ biến. In famiglia i figli trattavano i genitori “con disprezzo”, e l’incesto era molto comune. |
Ví dụ sự loạn luân cha/con gái phải thường thấy hơn giữa mẹ/con trai. Per esempio, l’incesto padre/figlia dovrebbe essere più comune di quello madre/figlio. |
Dima là nạn nhân của một sự loạn luân nhân tạo. Dima e'vittima di un incesto artificiale. |
Cái thành phố này đúng là quá loạn luân. Questa citta'e'fin troppo promiscua. |
Đức Giê-hô-va không dung thứ tội loạn luân hay say rượu. Geova non condona né l’incesto né l’ubriachezza. |
Một thằng nhóc con, sản phẩm của 1 mối tình loạn luân? Un ragazzino, frutto dell'incesto? |
Mối quan hệ loạn luân (6-18) Rapporti incestuosi (6-18) |
Khác đéo gì loạn luân nữa mày. È tipo un incesto. |
Vị vua này có quan hệ loạn luân với em gái là Bernice. Erode Agrippa aveva una relazione incestuosa con sua sorella, Berenice. |
Chúng ta là một nòi giống loạn luân. Siamo una razza incestuosa. |
Ổng nói rằng loạn luân là một triệu chứng của sự nhàm chán trong hệ thống tư sản. Dice che l'incesto è un sintomo abbastanza tedioso del sistema di proprietà privata. |
Nơi sách Lê-vi Ký chương 18 liệt kê rõ ràng những hình thức loạn luân bị cấm. In Levitico capitolo 18 vengono proibite una vasta gamma di relazioni incestuose. |
Cái mà cô ấy thuê tôi quay phim không phải là vụ giết người, mà là vụ loạn luân. Non voleva che filmassi un omicidio, ma incesto. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di loạn luân in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.