Cosa significa loại bỏ in Vietnamita?
Qual è il significato della parola loại bỏ in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare loại bỏ in Vietnamita.
La parola loại bỏ in Vietnamita significa deporre, respingere, rimuovere, stralciare. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola loại bỏ
deporreverb |
respingereverb Tại sao bạn nên loại bỏ ngay cả ý tưởng muốn làm điều sai trái? Perché dobbiamo respingere anche solo il pensiero di praticare il peccato? |
rimuovereverb Một bên tinh hoàn của anh đã phát triển thành ung thư và phải bị loại bỏ. Uno dei testicoli sviluppo'un cancro e dovette essere rimosso. |
stralciareverb |
Vedi altri esempi
Chúng ta đã loại bỏ những gì không hoàn hảo. L'abbiamo pulito dalle imperfezioni. |
Bố sẽ loại bỏ nó. Mi sbarazzerò del mostro per te. |
Quá trình này bao loại bỏ các đoạn intron—các vùng không mã hóa của pre-mRNA. In questa fase vengono rimosse le sezioni non codificanti del pre-mRNA. |
Chúng ta phải loại bỏ chướng ngại này. Dobbiamo liberare questa ostruzione. |
Tôi chỉ muốn loại bỏ nhiễm trùng khỏi tim cô ấy trước khi lấy quả tim ra. Voglio solo levarle l'infezione dal cuore prima che il cuore le sia levato. |
Không, cái đó đã bị loại bỏ bởi Kressler v. Symtech. No, e'stato ribaltato da Kressler contro Symtech. |
Nhưng sẽ bị loại bỏ thôi. Ma lo sara'. |
Chúng tôi vẫn không thể nào loại bỏ các vết sẹo. Non sappiamo ancora cancellare le cicatrici. |
Một bài kiểm tra cho các người, Và tôi sẽ loại bỏ mọi dối trá. Gli esami si avvicinano e io vi sto passando i bigliettini. |
Nó chỉ không đơn giản là loại bỏ bớt ai đấy. Non e ́ abbastanza fare finta che non esistano. |
Thậm chí khi chúng ta cố gắng loại bỏ công nghệ, nó vẫn thực sự rất khó. Anche quando proviamo a sbarazzarci di una tecnologia, è molto difficile. |
Chúng tôi phải loại bỏ các bồi thẩm đoàn.” Bisognerebbe abolire le giurie. |
Sau khi Z- axis tại nhà, loại bỏ khung Una volta che l'asse z è a casa, rimuovere la staffa |
+ Ta sẽ loại bỏ bệnh tật khỏi ngươi. + Eliminerò di mezzo a te la malattia. |
Và loại bỏ thần tượng gớm ghiếc khỏi mặt ta, e se toglierai dalla mia vista i tuoi disgustosi idoli, |
Luôn là anh tán thành hay loại bỏ mà. Sta sempre a te accettarla o no. |
Có vẻ như tôi đã sai khi loại bỏ ngừng thở. Sembra mi sbagliassi a escludere l'apnea. |
Con đã loại bỏ vấn đề. Tu hai eliminato il problema. |
" Làm thế nào để đặt chúng trong một vị trí để loại bỏ chúng? " " Come mettere in una posizione per eliminarli? " |
Loại bỏ Rifiutato. |
Chúng ta phải loại bỏ nó ngay. Dobbiamo condannarla subito. |
Các trục này nên không được di chuyển cho đến khi tất cả Cosmoline đã bị loại bỏ Gli assi non devono essere spostati fino a quando tutti i Cosmoline è stato rimosso |
Tôn trọng nguyên tắc giúp loại bỏ thái độ đó. Il rispetto per i princìpi esclude tale atteggiamento. |
Tất cả đã bị loại bỏ hoặc bị dính súng sơn bởi bọn buôn ma túy khác. Sono state tutte disattivate o oscurate con la vernice dagli spacciatori locali. |
Có vẻ như là tôi đã loại bỏ một khe hở của ATCU. Pare che abbia appena eliminato una spia dentro l'ATCU. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di loại bỏ in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.