Cosa significa lít in Vietnamita?

Qual è il significato della parola lít in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare lít in Vietnamita.

La parola lít in Vietnamita significa litro. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola lít

litro

nounmasculine (unità di volume)

Con sẽ tặng ngài một lít sữa mỗi ngày.
Ti prometto un litro di latte al giorno.

Vedi altri esempi

Chúng được chú ý vì có khả năng lưu trữ nước bên trong thân cây to phình ra, với dung tích lưu trữ tới 120.000 lít nước để đảm bảo tồn tại trong các điều kiện khô cằn cao cụ thể trong từng khu vực.
Sono famosi per la loro capacità d'immagazzinamento d'acqua all'interno del tronco rigonfio, che riesce a contenere fino a 120.000 litri d'acqua per resistere alle dure condizioni di siccità di alcune regioni.
Tôi thì chỉ thích nửa lít bia và chợp mắt, nhưng tôi là dạng lười biếng.
Personalmente preferisco una pinta e un sonnellino, ma sono pigro.
“Biển đúc” bằng đồng, tức thùng to, chứa nước để các thầy tế lễ tắm, có sức chứa 66.000 lít và có lẽ nặng đến 30 tấn (1 Các Vua 7:23-26, 44-46).
Il “mare di metallo fuso”, il grande bacino di rame usato dai sacerdoti per lavarsi, aveva una capacità di 66.000 litri e poteva pesare 27 tonnellate (1 Re 7:23-26, 44-46).
Thành Lít-trơ ở đâu, và chúng ta biết gì về dân cư thành này?
Dove era situata Listra, e cosa sappiamo dei suoi abitanti?
Hai lít.
Due litri.
V12 với một động cơ 6 lít với hơn 400 mã lực.
V12 6 litri di cilindrata con più di 400 cavalli.
19, 20. a) Đức Giê-hô-va đã ban phước cho họ thế nào vì đã trở lại Lít-trơ, Y-cô-ni, và An-ti-ốt?
19, 20. (a) In che modo Geova benedisse i missionari per il fatto che erano tornati a Listra, Iconio e Antiochia?
Một ba-tơ tương đương 22 lít.
Un bat corrispondeva a 22 l.
Bây giờ, chừng một năm sau, Phao-lô trở lại Lít-trơ trong chuyến đi lần thứ hai.
Ora, circa un anno dopo, Paolo è tornato a Listra in un secondo viaggio.
Chính nhờ quyết định của hội đồng lãnh đạo trung ương mà Phao-lô đã có thể làm chứng cho quan tổng đốc La-mã là Phê-lít và Phê-tu, và cho vua Ạc-ríp-ba đệ nhị và cuối cùng là cho hoàng đế La-mã Nê-rô (Công-vụ các Sứ-đồ, đoạn 24-26; 27:24).
(Atti, capitoli 24–26; 27:24) Chi può mettere in dubbio che dietro a tutto questo ci fosse Cristo?
▪ Nếu dùng cầu tiêu có thể xả hai lượng nước khác nhau (dual-flush toilet), hãy dùng lượng nước ít hơn nếu có thể được—một gia đình bốn người sẽ tiết kiệm được hơn 36.000 lít một năm.
▪ Se avete uno sciacquone a due velocità, quand’è opportuno, usate la velocità dimezzata: in questo modo una famiglia di quattro persone risparmierà 36.000 litri l’anno.
Ti-mô-thê là một anh trẻ trong hội thánh ở Lít-trơ.
Timoteo era un giovane fratello della congregazione di Listra.
Tại một tiệc cưới ở Ca-na, Chúa Giê-su đã biến khoảng 380 lít nước thành rượu.
A una festa nuziale a Cana Gesù trasformò circa 380 litri d’acqua in vino.
Những người trở thành tín đồ đạo Đấng Ki-tô ở Lít-trơ hẳn phải vô cùng hào hứng khi được biết về hy vọng dành cho các môn đồ của Chúa Giê-su.
Coloro che diventarono cristiani a Listra si saranno emozionati apprendendo quale speranza veniva offerta ai discepoli di Cristo.
30. 000 lít khí gas tương đương với việc xây một ngôi nhà.
8000 galloni di gas equivalgono a costruire una casa.
Vài can xăng 20 lít kèm một bật lửa.
C'entrano un paio di taniche da 20 litri di benzina, e un accendino.
+ 21 Sau khi công bố tin mừng cho thành ấy và giúp khá nhiều người trở thành môn đồ, hai người quay lại Lít-trơ, Y-cô-ni và An-ti-ốt.
+ 21 Dopo aver dichiarato la buona notizia in quella città e aver fatto parecchi discepoli, tornarono a Listra, a Icònio e ad Antiòchia.
Loài cá này có khứu giác vô cùng nhạy bén, nó có thể nhận ra mùi của một giọt máu dù đã hòa tan trong 100 lít nước!
Lo squalo bianco è dotato di un olfatto straordinario: è in grado di sentire l’odore di una goccia di sangue diluita in 100 litri d’acqua!
Phê-lít biết rằng Phao-lô vô tội nhưng vẫn giam ông, hy vọng mua chuộc lòng dân Do-thái.
Felice sapeva che Paolo era innocente ma lo lasciò legato, sperando di guadagnare il favore degli ebrei.
Trong một mùa, họ thu được 100 ngàn lít.
Raccolgono centomila litri in un stagione.
Hai năm sau, Bốt-tiu Phê-tu đến nhậm chức thay Phê-lít.
Due anni dopo a Felice succedette Porcio Festo.
Dân ở Lít-trơ tưởng Phao-lô và Ba-na-ba là hai vị thần Giu-bi-tê (Zeus) và Mẹt-cu-rơ của Hy Lạp (Công 14:11-13).
(Atti 14:11-13) A Filippi Paolo incontrò una serva che praticava la divinazione.
Sứ đồ Phao-lô khuyến khích những người mê tín ở thành Lít-trơ hãy “xây bỏ các thần hư-không kia, mà trở về cùng Đức Chúa Trời hằng sống, là Đấng đã dựng nên trời, đất, biển, và muôn vật trong đó”.—Công-vụ 14:15.
L’apostolo Paolo esortò i superstiziosi abitanti di Listra a ‘volgersi da quelle cose vane all’Iddio vivente, che ha fatto il cielo e la terra e il mare e tutte le cose che sono in essi’. — Atti 14:15.
Điều đáng chú ý là Phao-lô cũng nói cho dân thành Lít-trơ: “Trong các đời trước đây, [Đức Chúa Trời] để cho mọi dân theo đường riêng mình”.
È degno di nota che agli abitanti di Listra Paolo disse anche: “Nelle generazioni passate [Dio] ha permesso a tutte le nazioni di seguire le loro vie”.
9 Đến phiên thành Lít-trơ trong vùng Ly-cao-ni được nghe rao giảng (14:8-18).
9 Fu poi la volta della città di Listra, in Licaonia, a ricevere testimonianza.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di lít in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.