Cosa significa liêm sỉ in Vietnamita?
Qual è il significato della parola liêm sỉ in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare liêm sỉ in Vietnamita.
La parola liêm sỉ in Vietnamita significa modestia, ritegno, vergogna, verecondia, castità. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola liêm sỉ
modestia
|
ritegno
|
vergogna
|
verecondia
|
castità
|
Vedi altri esempi
Đó là loại công việc vô liêm sỉ. Quel genere di lavoro è svergognato. |
Thường thì mấy kẻ trộm và kẻ vô liêm sỉ sẽ rình rập những người ở xa đến. Spesso ladri e altri individui senza scrupoli approfittano di coloro che sono lontano dal loro ambiente familiare. |
Vô liêm sỉ. Disonorevole. |
Ngươi còn chút liêm sỉ nào không hả, Kirk? Non ha neanche un briciolo di pudore, Kirk? |
Basil là một cậu bé nhỏ với màu xanh vô liêm sỉ mắt và mũi quay lên, và Mary ghét anh ta. Basilio era un ragazzino con il blu impudente occhi e un naso all'insù, e Maria lo odiava. |
Nó đã làm ô danh nhà ta, nhưng nó vẫn đủ liêm sỉ mà để thanh kiếm lại trước khi nó trốn khỏi Westeros. Ha arrecato disonore alla nostra Casa, ma... quando e'fuggito dall'Occidente, almeno ha avuto la decenza di lasciare la spada. |
Và thay vào đó, số tiền được dành để tài trợ cho những cuộc chiến ở Yugoslavia, nhét căng ví những kẻ vô liêm sỉ E invece quei soldi sono andati a sponsorizzare le guerre della Yugoslavia e rimpinguare le tasche di individui senza scrupoli. |
Mithridates cũng vậy, với sự vô liêm sỉ như thế, theo Justin, đã gửi một đại sứ đến Roma để khẳng định rằng người thiếu niên, người mà ông đã đặt lên ngai vàng, là hậu duệ của Ariarathes V, người đã ngã xuống trong cuộc chiến chống Aristonicus. Mitridate anche, con uguale sfacciataggine, riferisce Giustino, mandò un'ambasciata a Roma per sostenere che l'adolescente, allora fatto salire al trono, fosse un discendente di Ariarate V, caduto in guerra contro Aristonico. |
Một nhúm sĩ quan kiêu ngạo vô liêm sỉ... tham gia vào âm mưu thủ tiêu tôi. Una cricca di ambiziosi, abietti ufficiali ha cospirato per eliminarmi. |
Ông không bao giờ ngần ngại dùng đến những phương pháp tàn nhẫn và vô liêm sỉ”. La brutalità e la spregiudicatezza dei suoi strumenti di lotta non lo turbarono mai”. |
Hắn không có liêm sỉ! Non ha alcun rispetto! |
Họ đã “trộm-cướp, giết người, phạm tội tà-dâm, thề dối, dâng hương cho Ba-anh, đi theo thần khác” một cách công khai và vô liêm sỉ. Apertamente e sfacciatamente ‘rubavano, assassinavano e commettevano adulterio e giuravano falsamente e facevano fumo di sacrificio a Baal e camminavano dietro ad altri dèi’. |
(Dân-số Ký 31:15, 16) Vì thế, cơn thạnh nộ của Đức Chúa Trời nổi phừng lên với Ba-la-am vì tính tham lam vô liêm sỉ của nhà tiên tri này. (Numeri 31:15, 16) Pertanto il motivo per cui Dio si adirò con Balaam fu la sua sfrenata avidità. |
Hầu như ở đâu bạn cũng thấy điều đó—từ sự vô liêm sỉ của những kẻ lừa gạt đến cách lái xe hung hăng của người ta, từ cách nói năng thô lỗ cho đến tính khí dễ nổi nóng. Si pensi alla sfacciataggine con cui alcuni frodano il prossimo, all’aggressività con cui guidano, al linguaggio volgare che usano e alla facilità con cui perdono la pazienza. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di liêm sỉ in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.