Cosa significa lên kế hoạch in Vietnamita?
Qual è il significato della parola lên kế hoạch in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare lên kế hoạch in Vietnamita.
La parola lên kế hoạch in Vietnamita significa prevedere, cianotipia, copia cianografica, ordire, brigare. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola lên kế hoạch
prevedere(to plan) |
cianotipia(blueprint) |
copia cianografica(blueprint) |
ordire(to plan) |
brigare(to plan) |
Vedi altri esempi
Chúng tôi hiện đang có 3 trung tâm tại Carribean, và đang lên kế hoạch cho cái thứ 4. Al momento abbiamo tre siti nei Caraibi, e ne stiamo progettando un quarto. |
Nhưng đã hết thời gian lên kế hoạch. Il tempo per i piani era finito. |
Không hẳn như bữa tối kỉ niệm mà ta lên kế hoạch nhỉ. Non e'stata esattamente la cena di anniversario che avevamo pianificato. |
Chúng tôi đã phát triển trình lên kế hoạch dáng đi tùy chỉnh. Abbiamo sviluppatto la nostra andatura pianificata adattabile. |
Dù họ đang lên kế hoạch làm gì, tôi nghĩ nó sẽ xảy ra trong hai ngày nữa. Qualunque cosa abbiano in mente, |
Và rồi lên kế hoạch dẫn con mình đi sở thú vài giờ sau vụ cướp. E poi portare il figlio allo zoo, poche ore dopo il colpo. |
Nhưng người Anh đã chuẩn bị cho một nước Đức dân chủ và đã lên kế hoạch. Ma la gente a Oxford si preparò per una Germania democratica e si impegnò nel progettarla. |
Em không lên kế hoạch lâu như vậy được. Non faccio progetti a lungo termine. |
Tên đó lên kế hoạch rồi. Quel bastardo ha pianificato tutto. |
Chúng tôi tin ổng lên kế hoạch buổi khác. Crediamo che ne stia organizzando un altro. |
Lên kế hoạch cho đám cưới đi nào. Iniziamo a studiare i preparativi. |
Chắc cô đang bận lên kế hoạch cho buổi hôn lễ, và sắp xếp các món quà. Dev'essere molto impegnata a preparare il matrimonio e a vedersela con tutti i regali. |
Các tập đoàn tội phạm đã lên kế hoạch đánh cắp. Una banda di criminali progetta un furto in banca. |
Có nghĩa là ngay bây giờ chúng đang lên kế hoạch rồi. Staranno gia'progettando il loro prossimo colpo. |
Và thế là, chúng tôi lên kế hoạch cho những chuyến khám phá đó. Così, abbiamo cominciato a pianificare queste spedizioni. |
Sau đó, hãy lên kế hoạch để làm điều khiến ngài vui lòng. Poi fai dei progetti per impiegare la tua vita in modo da renderlo felice. |
Ta biết chúng đã lên kế hoạch tất cả. Sappiamo che ha pianificato tutto: |
Tôi đang lên kế hoạch giết 1 người nữa. Sto per uccidere un'altra persona. |
Vậy tôi nghĩ chúng ta cần lên kế hoạch liên tục trên một cơ sở toàn cầu. Allora credo che abbiamo bisogno di un piano di successione a livello globale. |
Nhóm Foot Clan đang lên kế hoạch tấn công xe hộ tống. Il Clan del Piede attaccherà il convoglio. |
Chúng tôi không thuê Mackenzie để lên kế hoạch kinh doanh. Non abbiamo chiesto a consulenti di farci un piano d'affari. |
Tôi sẽ liên lạc trực tiếp với anh để lên kế hoạch cụ thể. La contattero'direttamente per far partire il progetto. |
Nó cũng đã được lên kế hoạch sẵn. E'stata messa di nascosto. |
Cuối cùng tôi cũng rời ghế sofa, bắt đầu lên kế hoạch chuyến hành trình khác. Finalmente sono sceso da quel divano, ed ho cominciato a pianificare un'altra spedizione. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di lên kế hoạch in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.